Have been. Been là động từ thường hay động từ đặc biệt vạy ạ
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
chia động từ
1. no one KNOWS (know) what he IS DOING (do) now
2. Have you ever been to singapore? - yes, i HAVE BEEN (be) last month
VD như câu mẫu đề bài cho là: People say that he lived in the city. Bạn để ý động từ chính "say" là thì hiện tại đơn, nhưng mệnh đề sau 'that' chia ở quá khứ đơn. Nghĩa là 2 vế trong câu này lệch thì nhau, như vậy sẽ phải chuyển thành: He is said to have lived in the city.
Còn trường hợp câu mẫu của đề bài là: People say that he lives in the city. 2 vế trong câu đều cùng thì hiện tại đơn nên sẽ chuyển thành: He is said to live in the city.
Đó giải thích như vậy cho bạn hiểu. Tổng quát là, nếu thấy 2 vế trong câu lần lượt ở thì
+ hiện tại đơn - hiện tại đơn
+ hiện tại đơn - tương lai đơn (trường hợp này mình thấy ít gặp)
+ quá khứ đơn - quá khứ đơn
là phải dùng to V.
Còn:
+ hiện tại đơn - quá khứ đơn
+ hiện tại đơn - hiện tại hoàn thành (trường hợp này mình thấy ít gặp)
+ quá khứ đơn - quá khứ hoàn thành (trường hợp này mình cũng thấy ít gặp)
thì dùng to have VpII.
Ôk got it?
Câu 1:
- Khái niệm thường biến: Thường biến là những biến đổi ở kiểu hình phát sinh trong đời cá thể dưới ảnh hưởng trực tiếp của môi trường.
- Ví dụ:
Một người sinh ra thì tác động đã được định sẵn là sai vì hành động của con người còn phu thuộc vào môi trường sống, sự giáo dục của gia đình, nhà trường ,...
Câu 2:
Đại phân tử | Cấu trúc | Chức năng |
ADN (Gen) | - Chuỗi xoắn kép - Gồm 4 loại Nu: A, G, T, X - Các nu trên mỗi mạch đơn liên kết với nhau bằng lk hóa trị - Các nu giữa hai mạch đơn liên kết với nhau bằng lk Hidro theo NTBS | - Lưu giữ thông tin di truyền - Truyền đạt thông tin di truyền |
Protein | - Một hay nhiều chuỗi xoắn đơn - Gồm 20 loại axit amin - Các aa liên kết với nhau bằng liên kết peptit | - Thành phần cấu trúc tế bào - Xúc tác và điều hòa quá trình TĐC. Bảo vệ cơ thể bằng các kháng thể - Vận chuyển cung cấp năng lượng |
I – Chia động từ trong ngoặc ở thì Hiện tại hoàn thành.
1. He (visit) ………has visited…………………..……..his friends recently.
2. Tom, I (not see) ……………haven't seen…………….……….you for ages! Where have you been?
3. I (not see ) ……………haven't seen…………………..Lan since yesterday
4. I (live) ..................have lived................................................... here since last year.
5. Tuan (already / visit)…………has already visited……………...... Ha Long Bay.
6. I (learn) …………….…………have learned……………………………… English for 4 years.
7. His family (not meet) …………hasn't met………………… him since 1994.
8. ……have……… you (ever/see)………ever seen……..………… the film about “The war among the stars”?
9. Up to now, I (never / see)…………have never seen……..……………………….such a fat man.
10. We (not see) …………………haven't seen………………………....... them for a long time.
11. I’m sorry. I (not / finish)……….haven't finished………………..… my work yet.
12. I will never forget what you (just / tell)………..…have just told………………….. me
II – Viết câu hoàn chỉnh dùng thì Hiện tại hoàn thành.
1. Jane / not phone / me / for weeksÒ ……Jane hasn'r phoned me for weeks……………………………………………………………………………
2. It / rain / since I got up this morning.
Ò ……It has rained since I got up this morning………………………………………………………………………………………………
3. You / ever / be / to Italy?
Ò …………Have you ever been to Italy?…………………………………………………………………………………………
4. She / be / in hospital / since Tuesday.
Ò ………She has been in hospital since Tuesday……………………………………………………………………………………………
5. Where / you / be / since 8 o’clock.
Ò ………………Where have you been since 8 o'clock……………………………………………………………………………………
6. She / not go / cinema for ages.
Ò …………She hasn't gone to the cinema for ages…………………………………………………………………………………………
7. Mr. Clack / work / in the bank for a long time.
Ò ……Mr.Clack has worked in the bank for a long time………………………………………………………………………………………………
8. I / write / this letter since six o’clock.
Ò ……I have written this letter since six o'clock………………………………………………………………………………………………
Tinhs từ nha.Tính từ là những từ miêu tả đặc điểm hoặc tính chất của sự vật, hoạt động, trạng thái,...
"Been" là một động từ đặc biệt, được sử dụng trong thì quá khứ hoàn thành và quá khứ hoàn thành tiếp diễn.
Ví dụ: "I have been to Paris" (Tôi đã từng đến Paris) hoặc "She has been studying all day" (Cô ấy đã học suốt cả ngày).