Chọn số đo phù hợp với mỗi đồ vật trong thực tế.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Em đo góc và xác định được: Cả hai góc đều có số đo là 60°.
a) (2) châu chấu
(3) con gà
b) Thực vật có vai trò quan trọng đối với sự sống trên Trái Đất. Thực vật là nơi sinh sống cho một số sinh vật khác, đồng thời cung cấp thức ăn cho các sinh vật khác, là một mắt xích quan trọng chuỗi thức ăn tự nhiên (thường là bắt đầu của một chuỗi thức ăn).
1. Cho sơ đồ sau (1)là thức ăn->(2)là thức ăn->(3)là thức ăn->con người
a. lựa chọn các sinh vật phù hợp với các số trong sơ đồ trên (lưu ý sinh vật số 1 là thực vật và viết 3 sơ đồ)
* Cỏ -> Sâu -> Chim -> Người
* Rong biển -> Cá nhỏ -> Tôm -> Người
* Rong biển -> Cá nhỏ -> Cá thu -> Người
b.từ sơ đồ trên, cho vai trò của thực vật
- Có lợi :
+ Làm thuốc
+ Làm thực phẩm
+ Làm cảnh
+ Làm vật thí nghiệm
+ Tăng lượng dưỡng khí cho môi trường, giảm lượng khí thải
+ Ngăn bụi bặm, chống xói mòn đất, bảo vệ nguồn nước ngầm, .......
+ ..........vv
- Có hại :
+ Có độc gây nguy hiểm cho con người và đv khác ăn phải
+ ......vv
1. Cho sơ đồ sau (1)là thức ăn->(2)là thức ăn->(3)là thức ăn->con người
a. lựa chọn các sinh vật phù hợp với các số trong sơ đồ trên (lưu ý sinh vật số 1 là thực vật và viết 3 sơ đồ)
* Cỏ -> Sâu -> Chim -> Người
* Rong biển -> Cá nhỏ -> Tôm -> Người
* Rong biển -> Cá nhỏ -> Cá thu -> Người
a) Số lít nước mà cây lau nhà chứa được không thể là 10 ml càng không thể là 1 ml
Nên số nước chứa được của cây lau nhà là: 10l
⇒ Chọn C
b) Chiếc muỗng rất nhỏ nên chỉ có thể chứa được 5ml
⇒ Chọn A
+ Bảng con,vở bài tập, sách giáo khoa: Hình chữ nhật.
+ Sử dụng thước kẻ trong bộ đồ dùng học tập của các em để đo kích thước các đồ dùng này.
+ Sử dụng các công thức mà mình đã học để tính chu vi, diện tích của các hình đó.
+ Ghi lại kết quả vào phiếu học tập của các em.
Đồ vật | Hình dạng | Kích thước | Chu vi | Diện tích |
Mặt bàn giáo viên | Hình chữ nhật | Chiều dài: 1,2 m Chiều rộng: 0,6 m |
|
|
Mặt bàn học sinh | Hình chữ nhật | Chiều dài: 1,6 m Chiều rộng: 0,5 m |
|
|
Bảng lớp học | Hình chữ nhật | Chiều dài: 3 m Chiều rộng: 1,2 m |
|
|
Cửa sổ | Hình chữ nhật | Chiều dài: 1,4 m Chiều rộng: 1,2 m |
| |
… |
|
|
|
Đồ vật | Ước lượng kích thước | Kích thước đo được | Diện tích | Thể tích |
Quyển sách | Chiều dài: 25 cm Chiều rộng: 20 cm Độ dày: 0,5 cm | Chiều dài: 26,5 cm Chiều rộng: 19 cm Độ dày: 0,5 cm | S = 2. 26,5.19 + 2. 19. 0,5 + 2. 26,5. 0,5 = 1052,5 cm2 | V = 26,5 . 19 . 0,5 = 251,75 cm3 |
Hộp bút |
|
|
|
|