viết tất cả các số có 4 chữ số khác nhau sao cho chữ số khác nhau sao cho chữ số hàng nghìn gấp 4 lần chữ số hàng trăm ,tổng các chữ số ở hàng nghìn và hàng trăm bằng tổng các chữ số ở hàng chục và hàng đơn vị.
các cô olm ơi giúp em !
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Câu 1:1023 ; 1032 ; 1203 ;1230 ;1302 ; 1320 .
Câu 2:Số đó là:12480
nguyen huy hoang sai rôi so3030 khong chia het 9 va so 6060 cung khong chi co so 9090
Các số cần tìm có dạng \(\overline{abcdef}\) (a ≠ 0).
Theo đề, a = 5; b = 0; c + d = e + f = 5; và f chia hết cho 2.
c và d có thể lần lượt bằng 1 và 4; 4 và 1; 2 và 3; 3 và 2.
Khi đó e và f lần lượt bằng 3 và 2; 3 và 2; 1 và 4; 1 và 4.
Vậy các số cần tìm là 501432; 504132; 502314; 503214.
Mỗi 1 chữ số đều viết được 6 số mà chữ số ấy đứng ở hàng nghìn.
Vậy có tất cả số các số được viết từ các số 1 , 2 , 3 , 4 là :
4 * 6 = 24 ( số )
Đáp số : 24 số .
Số cần tìm có chữ số hàng chục nghìn gấp 5 lần chữ số hàng đơn vị nên chữ số hàng chục nghìn là 5 và chữ số hàng đơn vị là 1
Chữ số hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục đều chia hết cho 3 nên chúng chỉ có thể là một trong ba số 3, 6, 9.
Các số thoả mãn yêu cầu bài toán là: 53691, 53961, 56391, 56931, 59631, 59361.
một số chẵn có năm chữ số khác nhau, biết rằng chữ số hàng chục nghìn gấp 3 lần chữ số hàng đơn vị, chữ số hàng nghìn gấp 5 lần chữ số hàng chục và chữ số hàng trăm gấp 4 lần chữ số hàng chục là số 65 412
Vì chữ số hàng nghìn gấp 4 lần chữ số hàng trăm nên chữ số hàng trăm chỉ có thể là: 1 hoặc 2
th1: Chữ số hàng trăm là 1
Chữ số hàng nghìn là: 1 \(\times\) 4 = 4
Tổng các chữ số hàng chục và hàng đơn vị là: 1 + 4 = 5
vì : 0 + 5 = 5; 2 + 3 = 5
Vậy các số thỏa mãn đề bài là:
4105; 4150; 4123; 4132
Th2: chữ số hàng trăm là: 2
Chữ số hàng nghìn là: 2 \(\times\) 4 = 8
Tổng chữ số hàng chục và hàng đơn vị là: 2 + 8 = 10
vì 1 + 9 =10; 3 + 7 = 10; 4+ 6 = 10
Vậy các số thỏa mãn đề bài là:
8219; 8291; 8237; 8273; 8246; 8264;
Kết luận các số có 4 chữ số khác nhau mà chữ số hàng nghìn gấp 4 lần chữ số hàng trăm, tổng chữ số hàng nghìn và hàng trăm bằng tổng chữ số hàng chục và hàng đơn vị là:
4105; 4150; 4123; 4132; 8219; 8291; 8237; 8273; 8246; 8264