K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 5 2023

a, 2Na  +  2H20  ---------> 2NaOH   +   H2 

b,H2  +  CuO  ----------->   H2O + Cu  

c,CaO +  H20 -------------> Ca(0H)2  

d, SO2  +  H20 ------> H2S03 

11 tháng 5 2023

thuộc loại phản ứng nào nữa ạ

24 tháng 4 2023

1. Pư hóa hợp

\(4K+O_2\underrightarrow{t^o}2K_2O\)

\(4Na+O_2\underrightarrow{t^o}2Na_2O\)

\(4Al+3O_2\underrightarrow{t^o}2Al_2O_3\)

\(3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\)

2. Pư hóa hợp

\(S+O_2\underrightarrow{t^o}SO_2\)

\(C+O_2\underrightarrow{t^o}CO_2\)

\(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\)

3. Pư hóa hợp

\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)

\(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\)

\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)

\(BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)

4. Pư hóa hợp

\(CO_2+H_2O⇌H_2CO_3\)

\(SO_2+H_2O⇌H_2SO_3\)

\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)

\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)

5. Pư phân hủy.

\(2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)

\(2KClO_3\underrightarrow{t^o}2KCl+3O_2\)

\(2KNO_3\underrightarrow{t^o}2KNO_2+O_2\)

\(CaCO_3\underrightarrow{t^o}CaO+CO_2\)

6. Pư thế

\(CuO+H_2\underrightarrow{t^o}Cu+H_2O\)

\(Fe_2O_3+3H_2\underrightarrow{t^o}2Fe+3H_2O\)

\(FeO+H_2\underrightarrow{t^o}Fe+H_2O\)

7. Pư thế

\(2K+2HCl\rightarrow2KCl+H_2\)

\(2K+H_2SO_4\rightarrow K_2SO_4+H_2\)

\(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\)

\(Mg+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2\)

\(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)

\(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)

\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)

\(Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2\)

\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)

\(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)

\(2Mg+O_2\underrightarrow{t^o}2MgO\)

22 tháng 4 2023

1. \(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\)

2. \(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)

3. \(Fe_2O_3+3H_2\underrightarrow{t^o}2Fe+3H_2O\)

4. \(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)

5. \(Cu+2AgNO_{3\rightarrow}Cu\left(NO_3\right)_2+2Ag\)

11 tháng 10 2023

\(A:CuO+H_2\underrightarrow{t^0}Cu+H_2O\\ B.n_{Cu}=\dfrac{12,8}{64}=0,2mol\\ n_{CuO}=n_{H_2}=n_{H_2O}=0,2mol\\ m_{CuO}=0,2.80=16g\\ V_{H_2}=0,2.22,4=4,48l \\ m_{H_2O}=0,2.18=3,6g\)

Cho các chất sau NaOH, H20, BaCl2, HCl, CuSO4, Ca(OH)2. các chất khí:CO, CO2,Cl2. ccacsc chất ră :Fe, Fe3O4, CaO, Cu(OH)2hãy viết phương trình hóa học của những cặp chất phản ứng với nhau với nhaucho các chất sau NaOH, H20, BaCl2, HCl, CuSO4, Ca(OH)2. các chất khí:CO, CO2,Cl2. ccacsc chất ră :Fe, Fe3O4, CaO, Cu(OH)2hãy viết phương trình hóa học của những cặp chất phản ứng với nhau với nhaucho các chất sau NaOH, H20, BaCl2, HCl, CuSO4,...
Đọc tiếp

Cho các chất sau NaOH, H20, BaCl2, HCl, CuSO4, Ca(OH)2. các chất khí:CO, CO2,Cl2. ccacsc chất ră :Fe, Fe3O4, CaO, Cu(OH)2hãy viết phương trình hóa học của những cặp chất phản ứng với nhau với nhaucho các chất sau NaOH, H20, BaCl2, HCl, CuSO4, Ca(OH)2. các chất khí:CO, CO2,Cl2. ccacsc chất ră :Fe, Fe3O4, CaO, Cu(OH)2hãy viết phương trình hóa học của những cặp chất phản ứng với nhau với nhaucho các chất sau NaOH, H20, BaCl2, HCl, CuSO4, Ca(OH)2. các chất khí:CO, CO2,Cl2. ccacsc chất ră :Fe, Fe3O4, CaO, Cu(OH)2hãy viết phương trình hóa học của những cặp chất phản ứng với nhau với nhaucho các chất sau NaOH, H20, BaCl2, HCl, CuSO4, Ca(OH)2. các chất khí:CO, CO2,Cl2. ccacsc chất ră :Fe, Fe3O4, CaO, Cu(OH)2hãy viết phương trình hóa học của những cặp chất phản ứng với nhau với nhaucho các chất sau NaOH, H20, BaCl2, HCl, CuSO4, Ca(OH)2. các chất khí:CO, CO2,Cl2. ccacsc chất ră :Fe, Fe3O4, CaO, Cu(OH)2 Hãy viết phương trình hóa học của những cặp chất phản ứng với nhau với nhau

GIẢI GIÙM MÌNH VỚI
0

Tham khảo nhé bạn:

 

a. Những chất điều chế bằng pứ hóa hợp: H2O;SO2;CuO;CO2;CaO;MgOH2O;SO2;CuO;CO2;CaO;MgO

2H2+O2to→2H2O2H2+O2→to2H2O

S+O2to→SO2↑S+O2→toSO2↑

2Cu+O2to→2CuO2Cu+O2→to2CuO

C+O2to→CO2↑C+O2→toCO2↑

2Ca+O2to→2CaO2Ca+O2→to2CaO

Mg+O2to→MgOMg+O2→toMgO

b. 

b. Những chất điều chế bằng pứ phân hủy: SO2:CuO;CO2;CaO;MgOSO2:CuO;CO2;CaO;MgO

BaSO3to→BaO+SO2↑BaSO3→toBaO+SO2↑

Cu(OH)2to→CuO+H2OCu(OH)2→toCuO+H2O

FeCO3to→FeO+CO2↑FeCO3→toFeO+CO2↑

CaCO3to→CaOO+CO2↑CaCO3→toCaOO+CO2↑

MgCO3to→MgO+CO2↑MgCO3→toMgO+CO2↑

- Phản ứng hóa hợp là phản ứng gồm 2 hay nhiều chất tham gia và chỉ tạo thành 1 chất sản phẩm

- Phản ứng phân hủy là phản ứng gồm 1 chất tham gia  và chỉ tạo thành 2 hay  nhiều chất sản phẩm , phản ứng cần nhiệt độ

Bài 2:

 

a, SO2

b, CO

c, 

- Mn2O7

d, d, PbO2

Bài 3:

Giải thích các bước giải:

Gọi kim loại hóa trị II là R.⇒Oxit: ROPTHH: RO+H2O→R(OH)2mR(OH)2=200×8,55%=17,1 g.Áp dụng ĐLBT khối lượng ta có:mH2O=mbazơ−moxit=17,1−15,3=1,8 g.⇒nH2O=1,818=0,1 mol.Theo pt: nRO=n−H2O=0,1 mol.⇒MRO=15,30,1=153 g/mol.⇒MR+16=153⇒MR=137 (Ba)⇒Oxit: BaO

Bài 2:

a) CTTQ: SxOy (x,y: nguyên, dương)

Ta có: 32x=16y

<=>x/y=1/2

=> x=1;y=2

=>CTPT: SO2 (lưu huỳnh ddioxit)

b) CTTQ: CaOb (a,b: nguyên, dương)

12a/42,8%= 16b/57,2%
<=>a/b= (16.42,8%):(12.57,2%)=1:1

=> a=b=1

=>CTPT: CO.

c) CTTQ: MnkOt (k,t: nguyên, dương)

=> (55k/49,6%)=(16t/50,4%)

<=>k/t=(16.49,6%):(55.50,4%)=2/7

<=>k=2;t=7

=> CTPT: Mn2O7

c) CTTQ: PbmOn (m,n: nguyên, dương)

Ta có: (207m/86,6%)=(16n/13,4%)

<=>m/n=(16.86,6%)/(207.13,4%)=1:2

<=>m=1;n=2

=>CTPT: PbO2

Bài 1:

a) Có thể điều chế SO2, H2O, CuO, CO2, CaO, MgO từ p.ứ hóa hợp

PTHH: S + O2 -to-> SO2

H2 + 1/2 O2 -to-> H2O

Cu + 1/2 O2 -to-> CuO

C + O2 -to->  CO2

Ca + 1/2 O2 -to-> CaO

Mg + 1/2 O2 -to-> MgO

b) Có thể điều chế CuO, CaO, CO2 và MgO từ p.ứ phân hủy

PTHH: Cu(OH)2 -to-> CuO + H2O

CaCO3 -to-> CaO + CO2 

MgCO3 -to-> MgO + CO2

 

11 tháng 5 2023

1,2 là phản ứng hoá hợp

3 là phản ứng thế

4 là phản ứng phân huỷ

11 tháng 5 2023

1) Phản ứng hóa hợp 

2) Phản ứng hóa hợp 

3) Phản ứng thế 

4) Phản ứng phân hủy

a) 2Na + 2H2O --> 2NaOH + H2 (pư thế)

b) K2O + H2O --> 2KOH (pư hóa hợp)

c) Fe + CuSO4 --> FeSO4 + Cu (pư thế)

d) 2HgO --to--> 2Hg + O2 (pư phân hủy)

\(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\)

\(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\Rightarrow\)Phản ứng hóa hợp.

\(Fe+CuSO_4\rightarrow FeSO_4+Cu\Rightarrow\)Phản ứng thế.

\(2HgO\underrightarrow{t^o}2Hg+O_2\)\(\Rightarrow\)Phản ứng phân hủy

9 tháng 3 2020

1. \(4:3:2\)

2. \(4:1:2\)

3. \(2:1:3\)

4. \(1:6:2:3\)

5. \(2:6:2:3\)

6. \(1:2:1:1\)

7. \(1:3:1:3\)

8. \(1:2:2:1\)

9. \(3:2:3:2\)

10. \(1:1:2:1\)