K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

9 tháng 5 2023

Chọn C

Quỳ hoá xanh => dd có tính bazo

\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)

26 tháng 4 2023

a. \(2K+2H_2O--->2KOH+H_2\)

b. \(BaO+H_2O--->Ba\left(OH\right)_2\)

\(K_2O+H_2O--->2KOH\)

\(CaO+H_2O--->Ca\left(OH\right)_2\)

\(Li_2O+H_2O--->2LiOH\)

c. \(P_2O_5+3H_2O--->2H_3PO_4\)

\(SO_3+H_2O--->H_2SO_4\)

26 tháng 4 2023

Câu a(thêm)

\(2Na+2H_2O--->2NaOH+H_2\)

25 tháng 3 2021

Câu 1 : (Khi tan tạo thành dung dịch bazo) - Đáp án D

\(CaO + H_2O \to Ca(OH)_2\\ 2Na + 2H_2O \to 2NaOH + H_2\\ BaO + H_2O \to Ba(OH)_2\\ 2K + 2H_2O \to 2KOH + H_2\)

Câu 6 : (Khi tan tạo thành dung dịch axit) - Đáp án A

\(N_2O_5 + H_2O \to 2HNO_3\\ CO_2 + H_2O \to H_2CO_3\\ SO_3 + H_2O \to H_2SO_4\)

25 tháng 3 2021

Câu 6: d

Câu 7: d

Câu 12. Chất nào sau đây khi tan trong nước cho dung dịch, làm quỳ tím hóa đỏ:A. KOH​B. KNO3​C. SO3​D. CaOCâu 13. Chất nào sau đây tác dụng với H2SO4 loãng tạo thành muối và nước:​A. Cu​B. CuO​ ​C. CuSO4​D. CO2Câu 14. CaO có thể làm khô khí nào có lẫn hơi nước sau đây:​A. Khí CO2​B. Khí SO2 ​C. Khí HCl​D. COCâu 15. Một hỗn hợp rắn gồm Fe2O3 và CaO, để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp này người ta phải dùng dư: ​A....
Đọc tiếp

Câu 12. Chất nào sau đây khi tan trong nước cho dung dịch, làm quỳ tím hóa đỏ:

A. KOH​

B. KNO3​

C. SO3​

D. CaO

Câu 13. Chất nào sau đây tác dụng với H2SO4 loãng tạo thành muối và nước:

​A. Cu​

B. CuO​ ​

C. CuSO4​

D. CO2

Câu 14. CaO có thể làm khô khí nào có lẫn hơi nước sau đây:

​A. Khí CO2​

B. Khí SO2 ​

C. Khí HCl​

D. CO

Câu 15. Một hỗn hợp rắn gồm Fe2O3 và CaO, để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp này người ta phải dùng dư: ​

A. Nước.​​

B. Dung dịch NaOH. ​

C. Dung dịch HCl.​

D. dung dịch NaCl.

Câu 16. Dung dịch axit mạnh không có tính nào sau đây:. ​

A. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước.

​B. Tác dụng với bazơ tạo thành muối và nước . .

​C. Tác dụng với nhiều kim loại giải phóng khí hiđrô. ​

D. Làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.

Câu 17. Đơn chất nào sau đây tác dụng với H2SO4 loãng sinh ra chất khí :

​A. Bạc​

B. Đồng ​

C. Sắt​​

D. cacbon.

Câu 18. Trong phòng thí nghiệm khí SO2 không thu bằng cách đẩy nước vì SO2 : ​

A. Nhẹ hơn nước​

B. Tan được trong nước.

​C. Dễ hóa lỏng ​

D. Tất cả các ý trên .

Câu 19. Để trung hòa 11,2gam KOH 20%, thì cần lấy bao nhiêu gam dung dịch axit H2SO435% ​

A. 9gam​

B. 4,6gam ​

C. 5,6gam​

D. 1,7gam

Câu 20. Hòa tan 23,5 gam K2O vào nướC. Sau đó dùng 250ml dung dịch HCl để trung hòa dung dịch trên. Tính nồng độ mol HCl cần dùng. ​

A. 1,5M​

B. 2,0 M​

C. 2,5 M​

D. 3,0 M.

0
Câu 1: Oxit nào sau đây là oxit axit?A. FeO.                             B. MgO.                             C. SO3.                             D. Na2O.Câu 2: Oxit tác dụng với nước tạo ra dung dịch làm quỳ tím hóa xanh làA. P2O5.                             B. Na2O.                             C. CO2.                             D. CuO.Câu 3: Lưu huỳnh đioxit là chất khí không màu, mùi hắc, độc, nặng hơn không khí. Công thức của lưu huỳnh đioxit làA. CO.  ...
Đọc tiếp

Câu 1: Oxit nào sau đây là oxit axit?

A. FeO.                             B. MgO.                             C. SO3.                             D. Na2O.

Câu 2: Oxit tác dụng với nước tạo ra dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là

A. P2O5.                             B. Na2O.                             C. CO2.                             D. CuO.

Câu 3: Lưu huỳnh đioxit là chất khí không màu, mùi hắc, độc, nặng hơn không khí. Công thức của lưu huỳnh đioxit là

A. CO.                             B. SO3.                             C. CO2.                             D. SO2.

Câu 4: Hòa tan một lượng bột sắt vào dung dịch axit H2SO4 loãng, sau khi bột sắt tan hoàn toàn thu được 0,075 mol H2 (đktc). Khối lượng bột sắt đã dùng là:

A. 4,2 g                             B. 4,0 g                             C. 2,1 g                             D. 2,0 g

Câu 5: Hòa tan 12g hỗn hợp gồm Al, Ag vào dung dịch H2SO4 loãng, dư. Phản ứng kết thúc thu được 13,44 lít khí H2 (đktc). Thành phần % khối lượng của Al trong hỗn hợp lần lượt là:

A. 70%                             B. 30%                             C. 10%                             D. 90%

Câu 6: Hoà tan 16,8 g kim loại hoá trị II vào dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 6,72 lít khí H2 (ở đktc). Kim loại đem hoà tan là:

A. Mg                             B. Zn                             C. Pb                             D. Fe

Câu 7: Cho 26 gam hỗn hợp rắn X gồm Ca, MgO, Na2O tác dụng hết với V lít dung dịch HCl 1M (vừa đủ), thu được dung dịch Y chứa 23,4 gam NaCl. Giá trị của V là
A. 1,20.                             B. 0,72.                             C. 1,08.                             D. 0,90.

Câu 8: Dẫn một luồng khí CO dư qua ống sứ đựng m gam Fe3O4 và CuO nung nóng đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 2,32 gam hỗn hợp kim loại. Khí thoát ra khỏi bình được dẫn qua dung dịch nước vôi trong dư thu được 5,00 gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 6,24.                             B. 5,32.                             C. 4,56.                             D. 3,12.

Câu 9. Khử 39,2 gam một hỗn hợp X gồm Fe2O3 và FeO bằng khí CO thu được hỗn hợp Y gồm FeO và Fe. Y tan vừa đủ trong 2,5 lít dung dịch H2SO4 0,2M cho ra 4,48 lít khí (đktc). Khối lượng của Fe2O3 và FeO trong hỗn hợp X là:

A. 32 gam Fe2O3; 7,2 gam FeO            B. 16 gam Fe2O3; 23,2 gam FeO.              C. 18 gam Fe2O3; 21,2 gam FeO.                 D. 20 gam Fe2O3; 19,2 gam FeO.

Câu 10: Sục V lít CO2 (điều kiện chuẩn) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1M và NaOH 1M . Sau phản ứng thu được 19.7 gam kết tủa, giá trị của V là

A. 2.24 và 11.2                             B. 5.6 và 1.2                             C. 2.24 và 4.48                             D. 6.72 và 4.48

Câu 11: Sục V lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1M. Sau phản ứng thu được 19,7 gam kết tủa, giá trị lớn nhất của V là:

A. 8,96                             B. 11,2 hoặc 2,24                             C. 6,72                             D. 13,44

Câu 12: Cho các oxit sau: CO2, SO2, CaO, CuO, Na2O. Số oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước là

A. 5.                             B. 2.                             C. 3.                             D. 4.

Câu 13: Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2 (đktc) vào bình đựng 200 ml dung dịch NaOH 1M và Na2CO3 0,5M, thu được dung dịch chứa 19,9 gam chất tan. Giá trị của V là                             A. 1,12.                             B. 3,36.                             C. 2,24.                             D. 4,48.

Câu 14: Hoà tan hoàn toàn 16 gam hỗn hợp Mg và Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng 20% (vừa đủ). Sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch tăng thêm 15,2 gam. Nồng độ phần trăm của MgSO4 có trong dung dịch sau phản ứng là

A. 9,84%.                             B. 15,74%.                             C. 19,76%.                             D. 11,36%.

Câu 15: Khí CO dùng làm chất đốt trong công nghiệp có lẫn tạp chất là CO2 và SO2. Có thể làm sạch CO bằng

A. dung dịch nước vôi trong.                            B. H2SO4 đặc.                             C. dung dịch BaCl2.                             D. CuSO4 khan.

0
2 tháng 5 2021

\(1) n_P = \dfrac{6,2}{31} = 0,2(mol)\\ 4P + 5O_2 \xrightarrow{t^o} 2P_2O_5\\ n_{O_2} = \dfrac{5}{4}n_P = 0,25(mol)\\ V_{O_2} = 0,25.22,4= 5,6(lít)\\ 2) \)

Các chất đó là : \(CaO,K_2O,Na\)

\(CaO + H_2O \to Ca(OH)_2\\ K_2O + H_2O \to 2KOH\\ 2Na + 2H_2O \to 2NaOH + H_2\\\)

\(3) m_{NaOH} = 200.10\% = 20(gam)\\ n_{NaOH} = \dfrac{20}{40} = 0,5(mol)\)

4) \(m_{KNO_3} = 340.\dfrac{70}{70 + 100} = 140(gam)\)

5) \(n_{CuSO_4} = \dfrac{16}{160} = 0,1(mol)\Rightarrow C_{M_{CuSO_4}} = \dfrac{0,1}{0,2} = 0,5M\)

5 tháng 12 2021

a) Nước tạo ra dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ : SO3

Pt : \(SO_3+H_2O⇌H_2SO_3\)

b) Nước tạo ra dung dịch làm quỳ tím hóa xanh : CaO

Pt : \(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)

c) Hydro chloric acid HCl tạo khí có mùi hắc : Na2SO3

Pt : \(Na_2SO_3+2HCl\rightarrow2NaCl+SO_2+H_2O\)

d) Hydro clodric acid HCl tạo ra khí nhẹ nhất và cháy được : Al

Pt : \(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)

e) Sulfuric acid H2SO4 tạo ra chất kết tủa màu trắng không tan trong axit sinh ra :  BaCl2

Pt : \(BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2HCl\)

f) Sodium hidroxide NaOH tạo ra chất kết tủa màu nâu đỏ : FeCl3

Pt : \(FeCl_3+3NaOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_3+3NaCl\)

g) Bị nhiệt phân hủy tạo ra chất khí làm đục nước vôi trong : CaCO3

Pt : \(CaCO_3\underrightarrow{t^o}CaO+CO_2\)

h) Bị nhiệt phân hủy tạo ra chất rắn màu đen và hơi nước : Cu(OH)2

Pt : \(Cu\left(OH\right)_2\underrightarrow{t^o}CuO+H_2O\)

 Chúc bạn học tốt

 

9 tháng 5 2023

D. K2O

 

10 tháng 9 2021

a)

$K_2O + H_2O \to 2KOH$
$CaO + H_2O \to Ca(OH)_2$

b)

$Cu(OH)_2 + H_2SO_4 \to CuSO_4 + 2H_2O$

$CuO + H_2SO_4 \to CuSO_4 + H_2O$

c)

$Fe + 4HNO_3 \to Fe(NO_3)_3 + NO + 2H_2O$

$Fe_2O_3 + 6HNO_3 \to 2Fe(NO_3)_3 + 3H_2O$

d)

$N_2O_5 + H_2O \to 2H NO_3$

e)

$2Al + 3H_2SO_4 \to Al_2(SO_4)_3 + 3H_2$
$Fe + H_2SO_4 \to FeSO_4 + H_2$

19 tháng 10 2021

Chất tác dụng với nước tao ra dung dịch quỳ tím hóa xanh ?

A-P2O5             B-Na2O                     C-SO2                   D-CO2

 
19 tháng 10 2021

B