K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
28 tháng 1

Nội dung bài nghe:

   an elephant   

   a frog   

   a monkey   

   a parrot   

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
28 tháng 1

Hướng dẫn dịch:

Từ

Phiên âm

Nghĩa

an elephant

/ən ˈel.ɪ.fənt/

một chú voi

a frog

/ə frɒɡ/

một chú ếch

a monkey

/ə ˈmʌŋ.ki/

một chú khỉ

a parrot

/ə ˈpær.ət/

một chú vẹt

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

1. The pizza is yummy.

(Bánh pizza thật ngon.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

2. A: Is he flying a kite

(Anh ấy đang thả diều à?)

B: Yes, he is.

(Đúng vậy.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1. £2.25: two pounds twenty-five 

2. €1.00 : one euro

3. €0.50: fifty cents

4. $3.85: three dollars eighty five

5. $7.20 : seven dollars twenty

6. £0.99: ninety nine pence

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

1. bus (xe buýt)         

2. plane (máy bay)           

3. ferry (phà)     

4. tram (xe điện)

5. subway train (tàu điện ngầm)       

6. trolleybus (xe điện bánh hơi)       

7. cable car (cáp treo)

8. ship (tàu)     

9. train (tàu hỏa)       

10. boat (thuyền) 

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

1. a fish (cá)

2. a wolf (sói)

3. a camel (lạc đà)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

Nội dung bài nghe:

1. Simon

Girl: Hi, Simon. Do you want to play our animal identification game?

Simon: Sure.

Girl: Okay. Look at the photo. What do you think it is?

Simon: I've got no idea. It looks like a frog. Is it a frog?

Girl: No, it isn't. In fact, it's a kind of fish.

Simon: Really? That's a very strange fish.

2. Ray

Girl: Hi, Ray. Do you want to play an animal identification game?

Ray: Yes, okay.

Girl: Okay, listen to this please. What animal do you think this is?

Ray: I don't know. It sounds like a dog.

Girl: Listen again.

Ray: I know I. Is it a wolf?

Girl: Yes, it is.

3. Lane

Boy: Hi,  Lane. Would you like to play an animal identification game?

Lane: Yes, why not?

Boy: Okay. Listen and tell us what animal you here.

Lane: Right. … That's a strange sounds. I've got no idea. Maybe it's the elephant?

Boy: No it's a camel.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

1. Keanu Reeves

2. Emma Watson

3. Lady Gaga

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

Transcript:            

1. Look at the photo. Who do you think this person is?

Speaker 1: Is this a famous person?

Speaker 2: Yes, it is. A famous person when they were a teenager.

Speaker 1: Well, it’s a man. He's got small brown eyes.

Speaker 2:  Yes, and a thin face.

Speaker 1: I'm not sure. I don't think he's a sport star or a musician.

Speaker 2: I think he's an actor.

Speaker 1: So an actor with long dark hair.

Speaker 2: Yes. Has he got long hair now?

Speaker 1:  I know. I think it's Keanu Reeves.

2. Look at the photo. Who do you think this person is?

Speaker 1: I'm not sure. Is she a famous person?

Speaker 2: Yes it is.

Speaker 1: Well, i can see its ago and she's got long light brown hair.

Speaker 2 : I can give you a clue. She still had long hair now but it’s darker.

Speaker 1: Is she a singer ?

Speaker 2: No she isn't.  Try again. She's an English actor.

Speaker 1:In that case, it's Emma Watson.

3. Look at the photo.  Who do you think this person is?

Speaker 1 :  Hum. i'm not sure. Is this a famous person?

Speaker 2 : Yes, she's a famous singer.

Speaker 1:  Is it Lot.she's got dark brown hair?

Speaker 2: No, it isn't. These days, this singer often changes her hair color and wears weird clothes. 

Speaker 1: Well in that case, i think it's lady gaga.

Exercise 1. Look at pictures 1-9. Then complete the questions with the words in the box. Listen and check your answers.(Nhìn vào các bức tranh 1-9. Sau đó hoàn thành câu hỏi với các từ trong khung. Nghe và kiểm tra câu trả lời của em.) art              English               geography               Spanish               historyPE1            science                ICT2                        maths PE = Physical EducationICT = Information and Communication Technology 1. Are you...
Đọc tiếp

Exercise 1. Look at pictures 1-9. Then complete the questions with the words in the box. Listen and check your answers.

(Nhìn vào các bức tranh 1-9. Sau đó hoàn thành câu hỏi với các từ trong khung. Nghe và kiểm tra câu trả lời của em.)

 

art              English               geography               Spanish               history

PE1            science                ICT2                        maths

 

PE = Physical Education

ICT = Information and Communication Technology

 

1. Are you good at……………?

2. When’s our next……….exam?

3. Are you a/an……..genius?

4. Is your………..notebook organised?

5. Have we got a/an………..class tomorrow?

6. Do you study other languages, like………..?

7. Have you got……………homework today?

8. Do you think that our textbook is interesting?

9. How many………..teachers are there in the school?

 

2
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1. PE

2. geography

3. maths

4. science

5. ICT

6. Spanish

7. history

8. English

9. art

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

 1. Are you good at PE?

(Bạn có giỏi môn thể dục không?)

2. When’s our next geography exam?

(Khi nào thì kỳ thi Địa lý tiếp theo của chúng ta?)

3. Are you a maths genius?

(Bạn có phải là một thiên tài toán học không?)

4. Is your science notebook organised?

(Sổ ghi chép khoa học của bạn có được sắp xếp không?)

5. Have we got an ICT class tomorrow?

(Ngày mai chúng ta có tiết học Công nghệ thông tin và truyền thông không?)

6. Do you study other languages, like Spanish?

(Bạn có học các ngôn ngữ khác, như tiếng Tây Ban Nha không?)

7. Have you got history homework today?

(Hôm nay bạn có bài tập Lịch sử không?)

8. Do you think that our English textbook is interesting?

(Bạn có nghĩ sách giáo khoa tiếng Anh của chúng ta thú vị không?)

9. How many art teachers are there in the school?

(Có bao nhiêu giáo viên mỹ thuật trong trường?)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

KEY PHRASES (CỤM TỪ KHÓA)

Talking about the weekend (Nói về cuối tuần)

1. How was your weekend?

(Cuối tuần của bạn thế nào?)

2. That's good / bad news!

(Đó là tin tốt / xấu!)

3. Who were you with?

(Bạn đã đi cùng với ai?)

4. Why don't you come next time?

(Tại sao lần sau bạn không đến?)

5. Sure. Why not?

(Chắc chắn rồi. Tại sao không?)

6. Text me when you're going.

(Hãy nhắn cho tôi khi bạn đi nhé.)