Câu 7. Viết PTHH biểu diễn phản ứng của a. Na, K2O, SO2, P2O5 với nước. b. Fe2O3, HgO, CuO, PbO với hiđro Câu 8 Hoàn thành các phương trình phản ứng sau (ghi rõ điều kiện nếu có): (1) Kaliclorat ---> ....+ O2 ; (2) Al + ..... ---> Al2(SO4)3 + H2 - Cho biết mỗi phản ứng trên thuộc loại phản ứng hóa học nào? - Cho biết phản ứng nào được dùng để điều chế khí H2,O2 trong phòng thí nghiệm?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Phương trình hóa học biểu diễn các phản ứng:
2H2 + O2 2H2O (pứ hóa hợp + oxi hóa khử)
4H2 + Fe3O4 4H2O + 3Fe (pứ thế + oxi hóa khử)
3H2 + Fe2O3 3H2O + 3Fe (pứ thế + oxi hóa khử)
H2 + PbO H2O + Pb (pứ thế + oxi hóa khử)
Các phản ứng trên đều là phản ứng oxi – hóa khử vì đều có đồng thời sự khử và sự oxi hóa
\(2H_2+O_2\xrightarrow[]{t^o}2H_2O\\ Fe_2O_3+3H_2\xrightarrow[]{t^o}2Fe+3H_2O\\ Fe_3O_4+4H_2\xrightarrow[]{t^o}3Fe+4H_2O\\ PbO+H_2\xrightarrow[]{t^o}Pb+H_2O\)
2H2 + O2 -to-> H2O (1)
Fe2O3 + H2 -.to-> 2Fe + 3CO2 (2)
Fe3O4 + 4H2-to-> 3Fe +4H2O (3)
PbO + H2 -to-> Pb + H2O (4)
Các phản ứng trên đều là phản ứng oxi hóa khử
Trong đó, H2 là chất khử vì là chất chiếm oxi của chất khác và O2, Fe3O4, Fe2O3, PbO đều là chất oxi hóa vì là chất nhường oxi cho H2 (phản ứng (1) còn được gọi là phản ứng hóa hợp)
\(a,S+O_2\underrightarrow{t^o}SO_2\\
4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\\C+O_2\underrightarrow{t^o}CO_2\\
2H_2+O_2\underrightarrow{t^o}2H_2O\\
4Al+3O_2\underrightarrow{t^o}2Al_2O_3\\
3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\\
Cu+\dfrac{1}{2}O_2\underrightarrow{t^o}CuO\\
CH_4+2O_2\underrightarrow{t^o}CO_2+2H_2O\\
C_2H_4+3O_2\underrightarrow{t^o}2CO_2+2H_2O\\
C_2H_6O+3O_2\underrightarrow{t^o}2CO_2+3H_2O\\
b,CuO+H_2\underrightarrow{t^o}Cu+H_2O\\
FeO+H_2\underrightarrow{t^o}Fe+H_2O\)
\(Fe_2O_3+3H_2\underrightarrow{t^o}2Fe+3H_2O\\
Fe_3O_{\text{ 4 }}+4H_2\underrightarrow{t^o}3Fe+4H_2O\\PbO+H_2\underrightarrow{t^o}Pb+H_2O\\
ZnO+H_2O\underrightarrow{t^o}Zn+H_2O\\
c,Na+H_2O\rightarrow NaOH+\dfrac{1}{2}H_2\\
Ba+2H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2+H_2\\
K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\\
CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\\
SO_2+H_2O\rightarrow H_2SO_3\\
SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\\
P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\\
CO_2+H_2O\rightarrow H_2CO_3\)
Câu 1 :
$2Fe(OH)_3 \xrightarrow{t^o} Fe_2O_3 + 3H_2O$
$Fe_2O_3 + 3CO \xrightarrow{t^o} 2Fe + 3CO_2$
$Fe + 2HCl \to FeCl_2 + H_2$
$FeCl_2 + 2KOH \to Fe(OH)_2 + 2KCl$
Câu 2 :
$a) Zn + 2HCl \to ZnCl_2 + H_2$
b) Theo PTHH : $n_{H_2} = n_{Zn} = \dfrac{32,5}{65} = 0,5(mol)$
$V_{H_2} = 0,5.22,4 = 11,2(lít)$
c) $n_{ZnCl_2} = 0,5(mol) \Rightarrow m_{ZnCl_2} = 136.0,5 = 68(gam)$
d) $n_{HCl} = 2n_{Zn} = 1(mol) \Rightarrow C_{M_{HCl}} = \dfrac{1}{0,4} = 2,5M$
a, 2KMnO4 -> (t°) K2MnO4 + MnO2 + O2
b, 4P + 5O2 -> (t°) 2P2O5
c, CH4 + 2O2 -> (t°) CO2 + 2H2O
d, 2H2O -> (đp) 2H2 + O2
Phản ứng hóa hợp: b
Phản ứng phân hủy: a, d
a) 2KMnO4 -t--> K2MnO4 + MnO2 +O2 (PƯPH)
b) 4P + 5O2 -t-> 2P2O5(PƯ hóa hợp )
c)CH4 + 2O2 -> CO2 + 2H2O ( Phản ứng xảy ra sự oxi hóa )
d) 2H2O -(dp)--> 2H2+O2( pư phân hủy)
Câu 7
\(a.Na+H_2O\xrightarrow[]{}NaOH+H_2\\ K_2O+H_2O\xrightarrow[]{}2KOH\\ SO_2+H_2O\xrightarrow[]{}H_2SO_3\\ P_2O_5+3H_2O\xrightarrow[]{}2H_3PO_4\)
\(b.Fe_2O_3+3H_2\xrightarrow[t^0]{}2Fe+3H_2O\\ HgO+H_2\xrightarrow[]{t^0}Hg+H_2O\\ CuO+H_2\xrightarrow[]{t^0}Cu+H_2O\\ PbO+H_2\xrightarrow[]{t^0}Pb+H_2O\)
Câu 8
\(\left(1\right)2KClO_3\xrightarrow[]{t^0}2KCl+3O_2\)(tác dụng nhiệt, xúc tác)
\(\left(2\right)Al+H_2SO_4\xrightarrow[]{}Al_2\left(SO_4\right)_3+H_2\)(nhiệt độ phòng)
-(1)Phản ứng phân huỷ.
-(2)Phản ứng thế.
-(1)Điều chế khí \(O_2\) trong phòng thí nghiệm.
-(2)Điều chế \(H_2\) trong phòng thí nghiệm
Câu 8 PTHH 2 đã Cân bằng hoá học chưa, Câu 7a PTHH 1 cũng rứa