2 giờ 1 phần 4 giờ = ............ phút
3 phần 4 tạ = ............. kg
4 phần 5 thế kỉ = ........... năm
15 phần 23 = .......... 1 ( so sánh với 1 : > , < , = )
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
7m².10000.cm²
8 000 000 m².8.km²
400dm².4. m²
5hm² 17m².50017.m²
1 phần 4 thế kỉ .25. năm
2 phần 5 giờ.24.phút
\(7m^2=70000cm^2\)
\(8000000m^2=8km^2\)
\(400dm^2=4m^2\)
\(5hm^217m^2=50017m^2\)
\(\dfrac{1}{4}thếkỉ\)\(=25năm\)
\(\dfrac{2}{5}giờ=24phút\)
a) 4 giờ = 240 phút b) 3 giờ 25 phút = 205 phút
12 phút = 720 giây 10 giờ 4 phú t= 604. phút
3 thế kỉ = 300 năm 15 phút 20 giây = 920 giây
c) \(\dfrac{1}{3}\) giờ = 20 phút
\(\dfrac{1}{5}\) phút = 12 giây
\(\dfrac{1}{4}\) thế kỉ = 25 năm
a) 4 giờ = 240 phút b) 3 giờ 25 phút = 205 phút
12 phút = 720 giây 10 giờ 4 phút = 604 phút
3 thế kỉ = 300 năm 15 phút 20 giây = 920 giây
c)
\(\dfrac{1}{3}giờ=20\left(phút\right)\\ \dfrac{1}{5}\left(phút\right)=12\left(giây\right)\\ \dfrac{1}{4}\left(thế.kỉ\right)=25\left(năm\right)\)
20p=1/3h (p:phút;h:giờ)
50s=5/6p (s:giây)
15p=1/4h
30s=1/2p
1/5 thế kỉ = 20 năm
1/3p=20s
Bài 1:
15 phút = 0,25 giờ 1 giờ 45 phút = 1,75 giờ
2 giờ 3 phút = 2,05 giờ 1 giờ 45 giây = 1,0125 giờ
Bài 2: Các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn là: \(\frac{1}{5};\frac{4}{11};\frac{7}{12};\frac{3}{4};\frac{5}{6};\frac{3}{2};\frac{8}{3}\)
~Học tốt~
2 giờ 1/4 giờ = 135 phút
3/4 tạ = 75 kg
4/5 thế kỉ = 80 năm
15/23 < 1
2 giờ 1/4 giờ = 135 phút
3/4 tạ = 75 kg
4/5 thế kỉ = 80 năm
15/23 < 1
^_^
tk mk nhé