Cho biết từ loại của các từ sau đây:
1. act 9. harm
2. build 10. ill
3. dark 11. iform
4. busy
5. deep
6. differ
7. difficult
8. excite
Trả lời giúp e với nhé, hơi nhiều ạ❕
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. act (v)
-> actor (n)
-> actress (n)
-> action (n)
-> activity (n)
-> active (adj)
-> actively (adv)
2. build (v)
-> builder (n)
-> building (n)
3. dark (adj)
-> darkness (n)
-> darken (v)
-> darkly (adv)
4. busy (adj)
-> busily (adv)
-> business (n)
5. deep (adj)
-> depth (n)
-> deepen (v)
-> deeply (adv)
6. differ (v)
-> difference (n)
-> different (adj)
-> differently (adv)
7. difficult (adj)
-> difficultly (adv)
-> difficulty (n)
8. excite (v)
-> excited (adj) -> excitedly (adv)
-> exciting (adj) -> excitingly (adv)
-> excitement (n)
9. harm (v)
-> harmful (adj) -> harmfully (adv)
-> harmfulness (n)
-> harmless (adj) -> harmlessly (adv)
-> harmlessness (n)
10. ill (adj) -> illness (n)
11. inform (v)
-> information (n)
-> informative (adj)
1. build
2. stand
3. climb
4. find
5. run
6. pick
7. use
8. avoid
Đáp án C
Có 3 phát biểu đúng, đó là I, III và IV. → Đáp án C.
- Cặp vợ chồng 1 và 2 không bị bệnh, sinh con gái số 5 bị bệnh. → Bệnh do gen lặn (a) nằm trên NST thường quy định; A không quy định bệnh → Kiểu gen (1), (2) là Aa; (5) là aa
Người số (8), (9) bình thường có bố (4) bị bệnh aa → Kiểu gen (8), (9) là Aa.
Người số (10) bình thường có mẹ bị bệnh aa → Kiểu gen (10) là Aa. (III đúng)
II sai. Có tối đa 7 người biết chắc chắn về kiểu gen: (1), (2), (8), (9), (10) là Aa. (4), (5) là aa.
- I đúng. Người số 6 đến từ quần thể có tỷ lệ người bị bệnh là 1% → a = 0,1 → Xác suất người số 6 có kiểu gen dị hợp là =
- Người số 7 đến từ quần thể có 4% số người bị bệnh. → Cấu trúc di truyền của quần thể là 0,64AA : 0,32Aa : 0,04aa.
→ Người số 7 có kiểu gen Aa với xác suất = 0,32/0,96 = 1/3.
Người số 7 có kiểu gen AA với xác suất =2/3.
- Ta có: (7) (1/3Aa : 2/3AA) x (8) Aa → (11) A- : 5/11AA; 6/11Aa
IV đúng. Vì người số 10 có kiểu gen Aa; người số 11 có xác suất kiểu gen 5/11AA; 6/11Aa
Do đó, cặp 10-11 sinh con bị bệnh với xác suất = 1/2 × 3/11 = 3/22.
→ cặp 10-11 sinh con gái không bị bệnh với xác suất = 1/2 × 19/22 = 19/44.
- quằn quại, nức nở: từ láy bộ phận
- tác dụng: nhằm tạo nên các từ tượng thanh, tượng hình trong nói viết, có giá trị gợi hình gợi cảm
1.Từ đồng âm là những từ phát âm giống nhau hay cấu tạo âm thanh giống nhau, nhưng nghĩa, từ loại hoàn toàn khác nhau.
VD : -Nước đi hay đấy.
-Nước lọc uống ngon quá.
Câu 2 : Có 2 loại từ ghép : Chính phụ và đẳng lập
+Chính phụ :Nhà máy , xe hơi.
+Đẳng lập :lâu đời , đầu đuôi , ẩm ướt, nhà cửa.
Câu 3 :
Quan hệ từ là từ nối các từ ngữ hoặc các câu
-Bạn học lớp 7A và 7B ?
=>Bạn học lớp 7A hay lớp 7B
- Vì nhà nghèo nhưng Nga học rất giỏi.
=>Tuy nhà nghèo nhưng Nga học rất giỏi.
Câu 4 :
Giàu - nghèo
Bạn Minh nhà giàu hơn nhà bạn Hà.
Câu 5 : Từ in đậm đâu em ?
Câu 6 :Từ láy : mảnh mai , dịu dàng ,thoăn thoắt.
Câu 7 : Thiếu nhi.
Ai yêu Bác Hồ Chí Minh hơn thiếu niên nhi đồng ?
câu 8 :B
hic hic tối qua đang làm dở nhớ ra sắp thi nên bỏ dở :V giờ làm tiếp nah
Câu 9. Hãy điền thêm các yếu tố để các thành ngữ sau đây được hoàn chỉnh:
Đem con bỏ chợ
Nồi da nấu thịt
Rán sành ra mỡ
Một mất mười ngờ
Chó cắn áo rách
Tiễn thoái lưỡng nan
Thắt lưng buộc bụng
Câu 10. Thành ngữ là loại cụm từ biểu thị một ý nghĩa hoàn chỉnh. Là đúng hay sai ?
=> đúng
Câu 11. Trong các dòng sau đây, dòng nào không phải là thành ngữ ?
- Lời ăn tiếng nói, Học ăn, học nói, học gói, học mở; Chó treo, mèo đậy; Một nắng hai sương
Câu ''Chó treo , mèo đậy'' không phải thành ngữ
Nhóm a- những, các, một kết hợp với: lần,làng, ông, cái
Nhóm b- hãy, đã, vừa kết hợp với: đọc, nghĩ ngợi, phục dịch, đập
Nhóm c- rất, hơi, quá kết hợp với: hay, đột ngột, sung sướng
Sắp xếp đúng theo phân loại từ cao đến thấp là:
Ngành- Lớp- Bộ- Họ- Chi- Loài
1. act(v) 9. harm(v)
2. build(v) 10. ill(adj)
3. dark(adj) 11. inform(v)
4. busy(adj)
5. deep(Adj)
6. differ(v)
7. difficult(adj)
8. excite(v)
\(\text{#♪◈₰♣}\)
Cho biết từ loại của các từ sau đây:
1. act(v) 9. harm(n)
2. build(v) 10. ill(adj)
3. dark(adj) 11. inform(v)
4. busy(adj)
5. deep(adj)
6. differ(v)
7. difficult(adj)
8. excite(v)
adj:tính từ
n:danh từ
v:động từ