bài 7: tìm các từ có nghĩa giống những từ sau: trung hiếu-_____ khôn ngoan-______
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1 : nhút nhát
2 : cũ kĩ
3 : hấp tấp
4 : chán nản
5 : tối tăm
6 : gần gũi
7 : bừa bộn
8 : đần độn
9 : lười biếng
- không: chỉ sự phủ định
- đã: chỉ quan hệ thời gian
- được: chỉ khả năng
- quá: chỉ mức độ
Thưa anh, em cũng muốn khôn nhưng khôn không được. Đụng đến việc là em thở rồ, không còn hơi sức đâu mà đào bới nữa. Lắm khi em cũng nghĩ nỗi nhà cửa thế này là nguy hiểm, nhưng em nghèo sức quá, em đã nghĩ ròng rã hàng mấy tháng cũng không biết làm như thế nào. Hay là bây gờ em nghĩ thế này ... Song anh có cho phép nói em mới giám nói.
tốt – xấu , ngoan – hư , nhanh – chậm , trắng – đen , cao – thấp , khỏe – yếu
Đây nha:
Đau buồn : đau thương
Dũng cảm : Mạnh mẽ
Khôn ngoan : Tinh ranh
Tài giỏi : tài ba
HOK TỐT
đau buồn : đau thương
dũng cảm : can đảm
khôn ngoan : tinh ranh
tài giỏi : tài ba
1. - Trái nghĩa với rộng rãi: chật hẹp, hẹp hòi.
- Trái nghĩa với hoang phí: dè xẻn, tiết kiệm.
- Trái nghĩa với ồn ào: yên lặng, yên tĩnh.
- Trái nghĩa với chia ré: đoàn kết, thống nhất.
3. Đi: + Nghĩa gốc: Bé Minh đã biết đi.
+ Nghĩa chuyển: Chờ bạn ấy đi dép đã.
Đứng: + Nghĩa gốc: Đứng trên đỉnh núi chắc mát lắm !
+ Nghĩa chuyển: Gió đứng lại.
3. - Khôn ngoan: Đồng nghĩa: thông minh, tài nhanh trí.
Trái nghĩa: ngu xuẩn, đần độn.
- Tài giỏi: Đồng nghĩa: Khéo léo, tài hoa.
Trái nghĩa: vống, thất bại.
Bài 1:Xếp các từ sau thành các nhóm danh từ, động từ, tính từ, quan hệ từ: ánh đèn ,từ, cửa sổ,loãng, nhanh, thưa thớt, tắt, ngọn đèn, đỏ, trên, đài truyền hình,thàng phố, hạ thấp, kéo, chầm chậm, như, bóng bay,mềm mại.
thật thà – dối trá;
giỏi giang – kém cỏi;
cứng cỏi – yếu ớt;
hiền lành – độc ác;
nhỏ bé – to lớn;
nông cạn – sâu sắc;
sáng sủa – tối tăm;
thuận lợi – khó khăn;
vui vẻ - buồn bã;
cao thượng – thấp hèn;
cẩn thận – cẩu thả;
siêng năng – lười biếng;
nhanh nhảu – chậm chạp;
đoàn kết – chia rẽ.
khôn ngoan - ngây thơ
Lớn: to, khổng lồ, bự,...
Quê hương: quê quán, quê nhà,...
Ngăn nắp: gọn gàng, gọn ghẽ,...
Cầm: nắm, giữ,...
Bài 1.Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Nhóm từ"đánh giày,đánh đàn,đánh cá"có quan hệ như thế nào?
A.Đó là từ nhiều nghĩa
B.Đó là từ đồng âm
C.Đó là từ đồng nghĩa
Bài 2.Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau:sáng sủa,nhanh nhảu,khôn ngoan.
Sáng sủa \(\ne\)tối tăm
Nhanh nhảu \(\ne\)chậm chạp
Khôn ngoan \(\ne\)ngu ngốc
hok tốt!!
Bài 1.Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Nhóm từ"đánh giày,đánh đàn,đánh cá"có quan hệ như thế nào?
A.Đó là từ nhiều nghĩa
B.Đó là từ đồng âm
C.Đó là từ đồng nghĩa
Trả lời : B. Từ đồng âm.
Bài 2.Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau:sáng sủa,nhanh nhảu,khôn ngoan.
Trả lời :
- Từ trái nghĩa với sáng sủa là : u ám; mịt mù; ...
- Từ trái nghĩa với từ nhanh nhảu : chậm chạp, lề mề; ...
- Từ trái nghĩa với từ khôn ngoan là : dại dột; ngu ngốc; ngốc nghếch; ...
Học Tốt !
Trung hiếu-trung thành
Khôn ngoan- thông minh
giúp mình ạ!!!!!!!!!!!!!!!!