Hãy đặt một câu với từ trái nghĩa của lười biếng
.............................................................................
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1) siêng năng, chăm chỉ, năng động,hoạt bát, lanh lợi.
2) chân bàn, chân núi, chân trời, chân lí, chân chính.
3)- nghĩa chuyển: em là gánh nặng cho gia đình.
- nghĩa gốc: cái tạ này nặng quá.
- 5 từ trái nghĩa với lười biếng là : chăm chỉ, siêng năng, cần cù, chịu khó, chăm làm
- 5 từ có tiếng chân mang nghĩa chuyển : chân trời, chân mày, chân đường, chân biển, chân tháp
Câu mang nghĩa gốc : Thùng hàng này nặng quá !
Câu mang nghĩa chuyển : Cô giáo chỉ em chữ bị thiếu dấu nặng.
lười biếng,lười nhác,biếng nhác
mình chỉ tìm đc từng này thôi
1.Lười biếng
2.Lười nhác
3.Trì hoãn
4.Lười nhác
5.Qua loa
6.Chơi bời
7.Thờ ơ
8.Nhàn rỗi
9.Bất cần
10.Cẩu thả
Đây nha bạn
Chăm chỉ. Bạn Lan rất chăm chỉ để đạt được kết quả cao trong học tập.
Nếu như chúng ta lười biếng thì dù có cả một núi vàng, núi bạc cũng sẽ tiêu hết.
Những người lười nhác sẽ không làm được chuyện lớn.
1)a)
Lớp trưởng lớp em thật siêng năng.
Đừng nên lười biếng bạn nhé.
b)
Thật thà là một đức tính tốt.
Đừng nên dối trá như cậu bé người gỗ.
2)a)
Nơi đây thật trống trải.
Bạn Huyền chơi trống thật hay.
b)
Đã đến mùa đông rồi.
Nơi đây thật đông đúc.
~Chúc bạn học tốt~
trắng tinh - đen xì
giỏi giang - ngu dốt
nhanh nhẹn - chậm chạp
khỏe mạnh - yếu ớt
lười biếng - chăm học
cao lớn - thấp nhỏ
Từ trái nghĩa của lười biếng: chăm chỉ
+ Chăm chỉ là một đức tính tốt.
Cậu bé ấy rất cần cù, siêng năng, chăm chỉ nên đã đạt được thành tích học sinh xuất sắc nhất khối.