a) đọc các số sau
24,356 143,592 6328,457 246,983
b) nêu giá trị của chữ số 2 và chữ số 3 trong các số trên
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bài 1: Viết số thập phân có:
a, Hai đơn vị, ba phần mười:2,3
b, Năm mươi hai đơn vị, chín mươi hai phần trăm:52,92
c, Bảy mươi sáu nghìn, hai trăm bốn mươi ba phần nghìn:7600,243
67358: Sáu mươi bảy nghìn ba trăm năm mươi tám. Chữ số 5 thuộc hàng chục
851904: Tám trăm năm mươi mốt ngìn chín trăn lẻ bốn. Chữ số 5 thuộc là chục nghìn
3205700: ba triệu hai trăm linh năm nghìn bảy trăm. Chữ số 5 thuộc hàng nghìn
103 chữ số 3 thuộc hàng đơn vị, 1379 là hàng trăm, 13064 là hàng nghìn. 8932 là hàng chục, 3265091 là hàng triệu
a) 67 458 : Sau mươi bảy nghìn ba trăm năm tám, chữ số 5 thuộc hàng chục, lớp đơn vị.
851 904 : Tám trăm năm mươi mốt nghìn chín trăm linh tư : chữ số năm thuộc hàng nghìn, lớp nghìn.
195 080 126 : Một trăm chín năm triệu không trăm tam mươi nghìn một trăm hai mươi sáu ; chữ số 5 thuộc hàng triệu, lớp triệu.
b) Chữ só 3 trong số 103 chỉ 3 đơn vị.
Chữ số 3 trong số 1379 chỉ 3 trăm.
Chữ số 3 trong số 8932 chỉ 3 chục.
Chữ số 3 trong số 13 063 chỉ 3 nghìn.
Chữ số 3 trong số 32 65 910 chỉ 3 triệu.
a) 800 000
Bốn triệu tám trăm linh hai nghìn sáu trăm bảy mươi chín
b) 8 000 000
Hai mươi tám triệu bốn trăm bảy mươi một nghìn không trăm chín mươi lăm
c) 800 000 000
Tám trăm sáu mươi ba triệu một trăm hai mươi tư nghìn chín trăm linh bảy
a: tám trăm nghìn
bốn triệu tám trăm lẻ hai nghìn sáu trăm bảy mươi chín
b: tám triệu
hai mươi tám triệu bốn trăm bảy mươi mốt nghìn không trăm chín mươi lăm
c: tám trăm triệu
tám trăm sáu mươi ba triệu một trăm hai mươi tư nghìn chín trăm lẻ chín
a) 35 627 449: Ba mươi lăm triệu sáu trăm hai mươi bảy nghìn bốn trăm bốn mươi chín.
Trong đó chữ số 3 có giá trị là 3 triệu và chữ số 5 có giá trị là 5 triệu
b) 123 456 789: Một trăm hai mươi ba triệu bốn trăm năm mươi sáu nghìn bảy trăm tám mươi chín.
Trong đó chữ số 3 có giá trị là 3 triệu và chữ số 5 có giá trị là 5 chục nghìn
c) 82 175 263: Tám mươi hai triệu một trăm bảy mươi năm nghìn hai trăm sáu mươi ba.
Trong đó chữ số 3 có giá trị là 3 và chữ số 5 có giá trị là 5 nghìn
d) 850 003 200: Tám trăm năm mươi triệu không trăm linh ba nghìn hai trăm.
Trong đó chữ số 3 có giá trị là 3 nghìn và chữ số 5 có giá trị là 5 chục triệu.
a ) 24356 : Hai mươi tư nghìn ba trăm năm mươi sáu .
143592 : Một trăm bốn mươi ba nghìn năm trăm chín mươi hai .
246983751 : Hai trăm bốn mươi sáu triệu chín trăm tám mươi ba nghìn bảy trăm năm mươi mốt .
b ) 24356 : chữ số 2 thược hàng chục triệu , chữ số 3 thuộc hàng trăm .
143592 : chữ số 2 thuộc hàng đơn vị , chữ số 3 thuộc hàng nghìn .
246983751 : chứ số 2 thuộc hàng trăm triệu , chữ số 3 thuộc hàng nghìn .
Học tốt nha bạn ~
24356: hai tư nghìn ba trăm năm sáu
Chữ số 2 thuộc hàng chục nghìn, chữ số 3 thuộc hàng trăm
143592: một trăm bốn ba nghìn năm trăm chín hai
Chữ số 2 thuộc hàng đơn vị, chữ số 3 thuộc hàng đơn vị
286983751: hai trăm tám sáu triệu chín trăm tám ba nghìn bảy trăm năm mốt
Chữ số 2: trăm triệu, chữ số 3 thuộc hàng đơn vị
**** nha
a) Bảy mươi ngàn tám trăm mười lăm
Chín trăm bảy mươi lắm nghìn tám trăm linh sáu
Bốn trăm bảy mươi hai triệu không trăm ba mươi sáu nghìn chìn trăm năm mươi ba
b) 70815 : Chữ số 5 ở hàng đơn vị
975 806 : chữ số 5 ở hàng nghìn
5 723 600 : Chữ số 5 ở hàng triệu
472 036 953 : chữ số 5 ở hàng chục
Chúc bạn học tốt!
Số 70815, đọc là: bảy mươi nghìn tám trăm mười lăm, chữ số 5 trong số này có giá trị 5 đơn vị.
Số 975 806, đọc là: chín trăm bảy mươi lăm nghìn tám trăm linh sáu, chữ số 5 trong số này có giá trị là 5000.
Số 5 723 600, đọc là: năm triệu bảy trăm hai mươi ba nghìn sáu trăm, chữ số 5 trong số này có giá trị 5000000.
Số 472 036 953, đọc là: bốn trăm bảy mươi hai triệu không trăm ba mươi sáu nghìn chín trăm năm mươi ba, chữ số 5 trong này có giá trị là 50.
a) Đọc các số sau:
+ 5 343 627 đọc là: Năm triệu ba trăm bốn mươi ba nghìn sáu trăm hai mươi bảy
Chữ số 7 trong số 5 343 627 thuộc hàng đơn vị, lớp đơn vị.
+ 1 571 210 đọc là: Một triệu năm trăm bảy mươi mốt nghìn hai trăm mười.
Chữ số 7 trong số 1 571 210 thuộc hàng chục nghìn, lớp nghìn.
+ 2 180 764 đọc là: Hai triệu một trăm tám mươi nghìn bảy trăm sáu mươi tư
Chữ số 7 trong số 2 180 764 thuộc hàng trăm, lớp đơn vị.
+ 7 042 500 đọc là: Bảy triệu không trăm bốn mươi hai nghìn năm trăm.
Chữ số 7 trong số 7 042 500 thuộc hàng triệu, lớp triệu.
b) + Chữ số 6 trong số 12 631 thuộc hàng trăm nên có giá trị là 600
+ Chữ số 6 trong số 1 263 015 thuộc hàng chục nghìn nên có giá trị là 60 000
+ Chữ số 6 trong số 41 263 thuộc hàng chục nên có giá trị là 60
+ Chữ số 6 trong số 6 314 508 thuộc hàng triệu nên có giá trị là 6 000 000
+ Chữ số 6 trong số 276 310 thuộc hàng nghìn nên có giá trị là 6 000
chữ đẹp quá anh