Viết : Is homework or family time better for kids?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Ở vị trí này ta cần một danh từ => Chọn đáp án A. comparison (n): sự so sánh
(to) make comparison: so sánh
Các đáp án còn lại:
B. comparative (adj): chỉ sự so sánh
C. compare (v): so sánh
D. comparatively (adv): tương đối
Dịch nghĩa: Cha mẹ và giáo viên luôn so sánh giữa thời họ còn là những đứa trẻ với thế hệ hiện tại.
Đáp án B
Câu hỏi từ vựng
(to) revise: ôn tập
Các đáp án còn lại:
A. (to) relearn: học lại
C. (to) resist: kháng cự
D. (to) redo: làm lại
Dịch nghĩa: Tôi không đồng ý, bởi vì chúng tôi dành hàng giờ mỗi ngày làm bài tập về nhà sau những bài học của chúng tôi hoặc ôn tập cho những bài kiểm tra.
Đáp án C
Câu hỏi từ vựng
For example: ví dụ
Các đáp án còn lại:
A. As a result: kết quả là
B. Therefore: vì vậy
D. Nevertheless: Tuy nhiên
Dịch nghĩa: Họ nói rằng mọi thứ đều tốt hơn hiện nay, đặc biệt là trong giáo dục. Ví dụ, họ nói rằng họ thường học hành chăm chỉ hơn ở trường học, và hiện nay, chúng tôi không hề quan tâm đến việc đó
Đáp án D
(to) misbehave: hành động không đúng
Câu hỏi từ vựng
A. (to) misunderstand: hiểu lầm
B. (to) misdirect: nhầm lẫn
C. (to) miscarry: sai lầm
Dịch nghĩa: Tôi nghĩ rằng một trong những lý do tại sao trẻ em hành động không đúng trong lớp học là bởi vì chúng cần phải thoát khỏi những căng thẳng.
Đáp án: D
Giải thích: Tuổi vị thành niên là một giai đoạn khó khăn của cuộc sống cho cả thanh thiếu niên và cha mẹ vì ________.
a. trẻ em luôn làm những điều nhỏ nhặt nhất trong mỗi hộ gia đình
b. cha mẹ mong đợi con cái của họ trở về nhà khi họ muốn
c. trẻ em dành quá nhiều thời gian trên điện thoại của họ, nói chuyện với bạn bè của họ
d. cha mẹ không hiểu con cái họ nghĩ gì và tin gì
=> Teenage is a difficult period of life for both the teenagers and the parents because parents don’t understand what their children think and believe.
Thông tin: (đoạn 2) "Parents expect their children to come back home earlier. What parents consider the reasonable time limit is not accepted by their teens. Curfew and time restrictions become one of the main reasons for fights."
Tạm dịch: Cha mẹ mong đợi con cái của họ trở về nhà sớm hơn. Cha mẹ xem xét khoảng thời gian hợp lý nhưng lại không được chấp nhận bởi những đứa con vẫn còn tuổi teen của họ. giờ giới nghiêm và thời gian trở thành một trong những lý do chính cho những cuộc cãi vã.
Đáp án cần chọn là: D
Physical activity is the (1)_______ obvious benefit of sports participation. Children often spend too much time watching television or (2)_______ video games. But sports practices and games provide an opportunity for exercise that can help keep kids in shape and healthy.
Sports participation can help children develop social skills that will benefit them(3)_______ their entire lives. They learn to interact not only with other children their age, (4)_______ also with older individuals in their coaches and sports officials. Kids learn leadership skills, team-building skills and communication skills that will help them in school, their future (5)_______ and personal relationships.
1.A. more B. much C. least D. most
2.A. doing B. playing C. making D. watching
3.A. for B. on C. at D. throughout
4.A. and B. so C. but D. then
5.A. world B. career C. game D. shape
34. My husband spends far more time helping our three kids ________ homework and studying for tests than I do.
A. on B. to C. with D. in
35. My husband and I take turns cleaning ________ the kitchen depending ________ who gets home from work earlier.
A. away / to B. from / in C. up / on D. with / for
36. The efforts for the advancement of women have resulted ________ several respectively achievement in women's life and work.
A. at B. with C. for D. in
37. The small white flowers are my favorite. They give off a wonderful honey smell that scents the entire garden.
A. release B. stop C. end D. melt
38. I couldn't make out what he had talked about because I was not used to his accent.
A. stand B. understand C. write D. interrupt
39. I'm sorry. I didn't mean to interrupt you. Please, go on and finish what you were saying.
A. talk B. quit C. continue D. stop
40. The firefighters fought the blaze while the crowd was looking on it.
A. blowing B. watering C. preventing D. Watching
Dịch ra : là bài tập về nhà tốt hơn cho trẻ em
bài tập về nhà tốt hơn cho trẻ em