Đặt câu với từ hiền dịu
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
gạch chân ở câu a là : xanh mướt. câu b là : hiền từ và rất chu đáo. câu c là : ôn hoà, dịu mát quanh năm
trả lời :
Bạn mình là một người tốt và ăn ở hiền lành .
Người phụ nữ ấy thất xinh đẹp .
xinh đẹp , hiền lành : tính từ
hok tốt
bạn là một người hiền lành
cô ấy là một người xinh đẹp nhất nhà
Đồng nghĩa với hiền hậu: phúc hậu, đôn hậu, hiền lành,.....
Trái nghĩa với hiền hậu: độc ác, gian ác, tàn ác, tàn bạo,.....
+) Từ đồng nghĩa: Hiền lành
+) Từ trái nghĩa: Độc ác
Đặt câu:
+) Từ đồng nghĩa: Nàng tấm rất hiền lành
+) Từ trái nghĩa: Mụ gì ghẻ rất độc ác
- Tóc của chị ấy mượt mà quá
- Bạn ấy thật dịu dàng
- Nụ cười của mẹ thật rạng rỡ khi em được điểm 10.
Từ những câu chuyện cổ tích kì thú, ta rút ra bài học quý giá trong đời sống là 'Ở hiền gặp lành'
Mẹ em là một người hiền dịu.
cô giáo em là một người dịu dành và xinh đẹp. chúc bạn học tốt