Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1.A lot of people at school are down with flu
2.The inventor came up with a solution to the problem in a dream
3.You have got a face the fact that you may never see Juliet again
4.When are you going to make to up your mind about marrying John?
5.If I hadn't been so nervous,I wouldn't have failed my driving test
6.Gina was rather unfriendly at first
7.Actions speak louder than words
8.I don't know where the conference is taking place this year
9.Many old people need someone to take care of them
10.Brian is bound to be promoted
1 It started snowing just a short time ago.
(Trời bắt đầu có tuyết cách đây không lâu.)
It has not been snowing for very long.
(Đã lâu không có tuyết rơi.)
2 I put these jeans on yesterday afternoon, and I haven't taken them off yet!
(Tôi đã mặc chiếc quần jean này vào chiều hôm qua, và tôi vẫn chưa cởi ra!)
I have been wearing these jeans since yesterday afternoon!
(Tôi đã mặc những chiếc quần jean này từ chiều hôm qua!)
3 I started feeling unwell two days ago.
(Tôi bắt đầu cảm thấy không khỏe hai ngày trước.)
I have not been feeling well for two days.
(Tôi đã không được khỏe trong hai ngày.)
4 She sat down in the sun three hours ago, and she hasn't moved.
(Cô ấy đã ngồi dưới nắng ba giờ trước, và cô ấy vẫn chưa di chuyển.)
She has been sitting in the sun for three hours now.
(Cô ấy đã ngồi dưới nắng suốt ba tiếng đồng hồ rồi.)
5 I began this book nearly a year ago, and I haven't finished it yet.
(Tôi bắt đầu cuốn sách này cách đây gần một năm, và tôi vẫn chưa hoàn thành nó.)
I have been reading this book for nearly a year.
(Tôi đã đọc cuốn sách này được gần một năm.)
6 We moved to Scotland three years ago.
(Chúng tôi chuyển đến Scotland ba năm trước.)
We have been living in Scotland for three years now.
(Chúng tôi đã sống ở Scotland được ba năm rồi.)
Đáp án là: He felt quite interested in the visit to the gallery.
1 I can't drive a car; I'm too young.
(Tôi không thể lái xe ô tô; Tôi còn quá trẻ.)
If I were old enough, I would learn to drive a car.
(Nếu tôi đủ lớn, tôi sẽ học lái xe ô tô.)
2 He won't offer you a job; you aren't reliable enough.
(Anh ta sẽ không cho bạn một công việc; bạn không đủ tin cậy)
If you were reliable enough, he would offer you a job.
(Nếu bạn đủ tin cậy, anh ấy sẽ đề nghị cho bạn một công việc.)
3 She hasn't got a dog; her flat is really small.
(Cô ấy không nuôi chó; căn hộ của cô ấy thực sự rất nhỏ.)
If her flat were bigger, she would get a dog.
(Nếu căn hộ của cô ấy lớn hơn, cô ấy sẽ có một con chó.)
4 I can't use my brother's phone; I don't know the password.
(Tôi không thể sử dụng điện thoại của anh trai tôi; Tôi không biết mật khẩu.)
If I knew the password, I would use my brother's phone.
(Nếu tôi biết mật khẩu, tôi sẽ sử dụng điện thoại của anh trai tôi.)
5 She isn't a good guitarist; she doesn't practise.
(Cô ấy không phải là một người chơi guitar giỏi; cô ấy không tập luyện.)
If she practised, she would be a good guitarist.
(Nếu cô ấy luyện tập, cô ấy sẽ là một tay guitar giỏi.)
6 We can't go to the beach; it isn't sunny today.
(Chúng tôi không thể đi biển; hôm nay trời không nắng.)
If it were sunny today, we would go to the beach.
(Nếu hôm nay trời nắng, chúng tôi sẽ đi biển.)
1. The wheel was invented thousands of years ago.
2. These flowers are watered by my father every morning.
3. Computers are used all over the world.
4. Is a statue of Chu Van An being built?
5. Fiona was invited to John's birthday party last night.
6. Many ancient things are kept in museums.
7. Is the Temple of Literature surrounded by four busy streets?
8. Many famous films are made in Hollywood.
9. The dinner is being prepared in the kitchen by her mother.
10. All my homework is done on my computer.
1. is the weight of the chicken?
2. prefers video games to computer games.
3. show me the nearest hospital?
4. thought to have been found by Columbus.
5. a more persuasive speaker than his brother.