Bài 1:Khử hoàn toàn 32g hỗn hợp CuO vàFe2O3 bằng khí H2 thấy thu được 6,4 gam Cu
a)viết phương trình phản ứng xảy ra
b)tính khối lượng mỗi oxit trong hỗn hợp ban đầu
Bafi2:Cho 2,24 lít khí H2(dktc) tác dụng với 6,72 lít khí O2(dktc)thu được m g H2O.Tính m
Bài 1:
a, \(CuO+H_2\underrightarrow{t^o}Cu+H_2O\)
\(Fe_2O_3+3H_2\underrightarrow{t^o}2Fe+3H_2O\)
b, \(n_{Cu}=\dfrac{6,4}{64}=0,1\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{CuO}=n_{Cu}=0,1\left(mol\right)\Rightarrow m_{CuO}=0,1.80=8\left(g\right)\)
\(\Rightarrow m_{Fe_2O_3}=32-m_{CuO}=24\left(g\right)\)
Bài 2:
\(n_{H_2}=\dfrac{2,24}{22,4}=0,1\left(mol\right)\), \(n_{O_2}=\dfrac{6,72}{22,4}=0,3\left(mol\right)\)
PT: \(2H_2+O_2\underrightarrow{t^o}2H_2O\)
Xét tỉ lệ: \(\dfrac{0,1}{2}< \dfrac{0,3}{1}\), ta được O2 dư.
Theo PT: \(n_{H_2O}=n_{H_2}=0,1\left(mol\right)\Rightarrow m_{H_2O}=0,1.18=1,8\left(g\right)\)
bài 1
a)PTHH:CuO+H2➞Cu+H2O
PTHH:Fe2O3+3H2➞2Fe+3H2O
b)nCuO=\(\dfrac{32}{80}\)=0,4(m)
nCu=\(\dfrac{6,4}{64}\)=0,1(m)
PTHH : CuO + H2 ➞ Cu + H2O
tỉ lệ :1 1 1 1
số mol
ban đầu:0,4 0,1
ta có tỉ lệ:\(\dfrac{0,4}{1}\)>\(\dfrac{0,1}{1}\)=>CuO dư
PTHH : CuO + H2 ➞ Cu + H2
số mol:0,1 0,1 0,1 0,1
m\(_{CuO}\)=0,1.80=8(g)
bài 2
n\(_{H_2}\)=\(\dfrac{2,24}{22,4}\)=0,1(m)
n\(_{O_2}\)=\(\dfrac{6,72}{22,4}\)=0,3(m)
PTHH : 2H2 + O2 ➞ 2H2O
tỉ lệ : 2 1 2
số mol
ban đầu:0,1 0,3
ta có tỉ lệ:\(\dfrac{0,1}{2}\)<\(\dfrac{0,3}{1}\)=>O2 dư
PTHH : 2H2 + O2 ➞ 2H2O
tỉ lệ :2 1 2
số mol:0,1 0,05 0,1
m\(_{H_2O}\)=0,1.18=1,8(g)