A. Listen and draw lines.
(Nghe và vẽ đường thẳng.)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. I want to go to the zoo.
(Tôi muốn đi sở thú.)
OK. (Được thôi.)
2. I want to go to the beach.
(Tôi muốn đi đến bãi biển.)
Sure.
(Chắn chắn rồi.)
3. I want to go to the park.
(Tôi muốn đi công viên.)
The park? (Công viên á?)
OK. (Được thôi.)
4. I want to go to the playground.
(Tôi muốn đi đến sân chơi.)
The playground? (Sân chơi á?)
OK. Let’s go.
(Đồng ý. Đi nào.)
1. Ben, pick up your pencil case.
(Ben, nhặt cây bút chì của em lên.)
My pencil case? OK.
(Bút chì của em ạ? Vâng ạ.)
Thank you, Ben.
(Cảm ơn Ben.)
2. I sing songs on Monday.
(Tôi hát vào ngày thứ Hai.)
On Tuesday?
(Vào ngày thứ Ba à?)
No, on Monday.
(Không, vào ngày thứ Hai.)
3. Hey, Bill. I can count numbers.
(Này Bill. Tôi có thể đếm được số.)
I can count numbers, too. One, two, three, four.
(Tôi cũng có thể đếm được số. 1,2,3, 4)
4. Lola, pick up your ruler.
(Lola, nhặt cây thước kẻ của em lên.)
My ruler? Yes,sure.
(Cây thước kẻ của em ạ? Vâng, chắc chắn ạ.)
Thank you, Lola.
(Cảm ơn Lola.)
1. Grandpa - funny
(Ông nội/ ngoại - hài hước)
2. Verucca - selfish
(Verucca - ích kỷ)
3. Mike - lazy
(Mike - lười biếng)
4. Charlie - friendly and kind
(Chearlie - thân thiện và tốt bụng)
1. Dad - a
2. David - e
3. Helen - c
4. Kate - g
5. Paul - b
6. Sarah - f
7. Tom - d
Bài nghe:
This is a nice picture of some of our family and friends on a walk. You can see my dad. He's very fit, and he loves sport. He's in sports clothes. There's my aunt, Helen. She's my dad's older sister. She's very active. And she loves walking. Near aunt Helen, there's also my dad's friend Paul. He's in sports clothes too. But he's really unfit. He's very lazy. And he never does much exercise. You can also see my sister, Sarah. It's a hot day and she's very thirsty. Then there's my brother Tom. He's always hungry. And not far from Tom. There's my brother David. He's ill in this photo. He isn't very well at all. And there's Sarah's friend Kate. She's very tired. I think Kate goes to bed late sometimes. And that's all the people in the photo.
1.wear traditional clothes
2.decorate trees
3.watch parades
4.give gifts
Tạm dịch:
Sam
+ hút bụi phòng khách - 3 lần 1 tuần
+ rửa bát - mỗi buổi sáng
+ cất quần áo - 2 lần 1 tuần
Alice
+ dọn dẹp phòng ngủ - mỗi ngày
+ phủi bụi đồ đạc - 1 hoặc 2 lần 1 tháng
Thông tin:
Sam: I vacuum the living room, and I do the dishes.
(Tôi hút bụi phòng khách và rửa bát.)
Lisa: How often do you vacuum the living room?
(Bạn thường hút bụi phòng khách bao lâu 1 lần?)
Sam: Three times a week.
(Ba lần một tuần.)
Lisa: And how often do you do the dishes?
(Và bạn thường rửa bát bao lâu 1 lần?)
Sam: Every morning, after breakfast.
(Mỗi sáng, sau khi ăn sáng.)
Lisa: Do you do anything else?
(Bạn còn làm gì nữa không?)
Sam: Oh, yeah. I put away my clothes when my mom does the laundry. That's twice a week on Wednesdays and Saturdays.
(Ồ, vâng. Tôi cất quần áo khi mẹ tôi giặt giũ. Việc này thì hai lần một tuần vào thứ Tư và thứ Bảy.)
Sam: Alice tidies her bedroom every day. She's very messy.
(Alice dọn dẹp phòng ngủ mỗi ngày. Em ấy rất bừa bộn.)
Lisa: Oh, is that all?
(Ồ, vậy thôi à?)
Sam: Well, sometimes she dusts the furniture. Maybe once or twice a month. She hates doing chores.
a) Có vô số đưởng thẳng đi qua điểm A
b)
Có 1 đường thẳng đi qua A và B
1. How are you, Ben?
(Bạn có khỏe không, Ben?)
I’m bored.
(Tôi chán.)
2. How are you, Kim?
(Bạn có khỏe không, Kim?)
I’m hungry.
(Tôi đói bụng.)
3. How are you, Bill?
(Bạn có khỏe không, Bill?)
I’m happy.
(Tôi vui.)
4. How are you?
(Bạn có khỏe không?)
Lola is sad.
(Lola buồn.)
Sad?
(Buồn?)
Yes, Lola’s sad.
(Vâng, Lola buồn.)