Hai phương trình hoá học của phản ứng xảy ra với cùng một lượng Cl2 như sau: Mg (s) + Cl2 (g) MgCl2 (s) (1) 2Na (s) + Cl2 (g) 2NaCl (s) (2) Sau 1 phút, khối lượng MgCl2 được tạo ra 2.85 gam. a) Tính tốc độ trung bình (mol/s) của phản ứng (1) b)Nếu tốc độ trung bình xảy ra trong phản ứng (2) tương đương (1), thì khối lượng sản phẩm Na thu được là bao nhiêu?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(a,n_{MgCl_2}=\dfrac{38}{24+35,5\cdot2}=0,4\left(mol\right)\\ PTHH:MgCl_2+2NaOH\rightarrow Mg\left(OH\right)_2+2NaCl\\ TL:......1........2........1.......2\\ BR:.....0,4.......0,8........0,4........0,8\left(mol\right)\)
\(b,m_{Mg\left(OH\right)_2}=0,4\cdot\left(24+17\cdot2\right)=23,2\left(g\right)\\ c,PTHH:Mg\left(OH\right)_2\rightarrow^{t^0}MgO+H_2O\)
Theo PTHH ta có \(n_{Mg\left(OH\right)_2}=n_{MgO}=0,4\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{đề}=m_{MgO}=40\cdot0,4=16\left(g\right)\)
a)
$MgCl_2 + 2NaOH \to Mg(OH)_2 + 2NaCl$
$Mg(OH)_2 \xrightarrow{t^o} MgO + H_2O$
b)
$n_{Mg(OH)_2} = n_{MgCl_2} = \dfrac{38}{95} = 0,4(mol)$
$m_{Mg(OH)_2} = 0,4.58 = 23,2(gam)$
c)
$n_{MgO} = n_{MgCl_2} = 0,4(mol)$
$m_{MgO} = 0,4.40 = 16(gam)$
P/ứng hóa học: \(Mg+Cl_2->MgCl_2\)
Công thức của p/ứng có phải CT về khối lượng không nhỉ? Mình chưa hiểu lắm. Nếu là CT về kh lượng thì:
\(m_{Mg}+m_{Cl_2}=m_{MgCl_2}\)
* Khối lượng khí clo đã p/ứ:
Theo ĐLBTKL:
\(m_{Mg}+m_{Cl_2}=m_{MgCl_2}\\ =>12g+m_{Cl_2}=47,5g\\ =>m_{Cl_2}=47,5g-12g=35,5g\)
Vậy có 35,5g khí Clo tham gia p/ứng.
Cl 2 có tính phi kim mạnh hơn S nên phản ứng dễ dàng với Fe và oxi hoá Fe lên hoá trị III, còn S tác dụng với Fe khi đốt nóng và oxi hoá Fe đến hoá trị II.
2Fe + 3 Cl 2 → 2Fe Cl 3
Fe + S → FeS
Có thể dự đoán được là Cl 2 có thể đẩy được S ra khỏi H 2 S :
Cl 2 + H 2 S → 2HCl + S
\(1.2Fe+3Cl_2\overset{t^o}{--->}2FeCl_3\)
\(2.Zn+S\overset{t^o}{--->}ZnS\)
\(3.4P+5O_2\overset{t^o}{--->}2P_2O_5\)
\(4.Mg+2HCl--->MgCl_2+H_2\)
\(5.CO_2+H_2O--->H_2CO_3\)
\(6.K_2O+H_2O--->2KOH\)
\(7.4Na+O_2--->2Na_2O\)
\(8.Fe_2\left(SO_4\right)_3+3Ca\left(OH\right)_2--->2Fe\left(OH\right)_3\downarrow+3CaSO_4\)
\(9.Al_2O_3+3H_2SO_4--->Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)
1) 2Fe+3Cl2 --to- > 2FeCl3
2)Zn+S --to- > ZnS
3) 4P+5O2 --to- > 2P2O5
4) Mg+ 3HCl ---> MgCl2 + H2
5)CO2+H2O --->H2CO3
6)K2O+H2O ----> 2KOH
7)4Na + O2 --to- > 2Na2O
8)Fe2(SO4)3 + 3Ca(OH)2 ----> 2Fe(OH)3+ 3CaSO4
9. Al2O3 + 3H2SO4 -----> Al2(SO4)3 + 3H2O
Câu 1
\(a)Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\\ b)n_{MgCl_2}=\dfrac{9,5}{95}=0,1mol\\ n_{H_2}=n_{MgCl_3}=0,1mol\\ m_{H_2}=0,1\cdot2=0,2g\)
Câu 2
\(a)3Fe+2O_2\xrightarrow[]{t^0}Fe_3O_4\\ b)CaO+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2O\)
Câu 1:
a, \(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\)
b, Theo ĐLBT KL, có: mMg + mHCl = mMgCl2 + mH2
⇒ mH2 = 2,4 + 7,3 - 9,5 = 0,2 (g)
Câu 2:
a, \(3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\)
b, \(CaO+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2O\)
a. CuO + H2 to→ Cu + H2O (oxi hóa khử)
bMg+2 HCl → MgCl2 + H2 thế
c. CaO+ H2O → .Ca(OH)2.. hóa hợp
d. Zn + H2SO4 → H2+ ZnSO4 trao đổi
e. 2H2 + O2 → to 2H2O hóa hợp
g. 2H2O đp→2H2 + O2 phân hủy
h. H2+ Cl2 as→ 2HCl hóa hợp
i.H2 + S to→ H2S hóa hợp
k. 2Na +2 H2O → 2NaOH + H2… thế
l. Na2O + …H2O → 2NaOH hóa hợp
m. P2O5 +3 H2O → …2H3PO4 hóa hợp
n. SO3 + H2O… → H2SO4 hóa hợp
o. N2O5 + H2O → 2HNO3…hóa hợp
p. PbO + H2 to→ …Pb + H2O oxi hóa khử
q. Fe2O3 + H2 to→ Fe + …H2O oxi hóa khử
a. CuO + H2 to→ Cu + H2O (oxi hóa khử)
bMg+2 HCl → MgCl2 + H2 thế
c. CaO+ H2O → .Ca(OH)2.. hóa hợp
d. Zn + H2SO4 → H2+ ZnSO4 trao đổi
e. 2H2 + O2 → to 2H2O hóa hợp
g. 2H2O đp→2H2 + O2 phân hủy
h. H2+ Cl2 as→ 2HCl hóa hợp
i.H2 + S to→ H2S hóa hợp
k. 2Na +2 H2O → 2NaOH + H2… trao đổi
l. Na2O + …H2O → 2NaOH hóa hợp
m. P2O5 +3 H2O → …2H3PO4 hóa hợp
n. SO3 + H2O… → H2SO4 hóa hợp
o. N2O5 + H2O → 2HNO3…hóa hợp
p. PbO + H2 to→ …Pb + H2O oxi hóa khử
q. Fe2O3 + H2 to→ Fe + …H2O oxi hóa khử
a) Tốc độ trung bình (mol/s) của phản ứng (1):
\(\overline{\upsilon}=\dfrac{2}{95.60}=\dfrac{1}{2850}=3,5.10^{-4}\)
b) Tốc độ trung bình của phản ứng (2) tương đương (1), khối lượng NaCl:
\(\dfrac{2.58,5}{95}\approx1,23\left(g\right)\)
Sai đề bạn ơi