A sentence with the purpose: something that started in the past and continues now A sentence with the purpose: something that happened several times in the past A sentence with the purpose: something in the past that is connected with the present
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. Olivia had her hair dyed red for charity.
(Olivia nhuộm tóc đỏ để làm từ thiện.)
=> Rule a
2. Josh had his bike stolen at the weekend.
(Josh đã bị đánh cắp chiếc xe đạp vào cuối tuần.)
=> Rule b
3. The house had its roof blown off in the storm.
(Ngôi nhà bị tốc mái trong cơn bão.)
=> Rule b
4. We had the carpets cleaned after the party last weekend.
(Chúng tôi đã giặt thảm sau bữa tiệc cuối tuần trước.)
=> Rule a
5. My sister always has her nails done on Fridays.
(Em gái tôi luôn làm móng vào các ngày thứ Sáu.)
=> Rule a
6. She had her visa application refused last month.
(Cô đã bị từ chối đơn xin thị thực vào tháng trước.)
=> Rule b
Đáp án là C.
Build (v): xây dựng
Define (v): định nghĩa
Serve (v): phục vụ
Form (v): hính thành
Cụm từ: serve a purpose as sth [ đáp ứng một mục đích là]
Câu này dịch như sau: Một con thú cưng có thể đáp ứng mục đích đặc biệt trong cuộc đời chúng ta, như là một người bạn
1. most of it
2. catch up
3 . list of exercises and don't explain
( k biết nữa )
Chọn đáp án D
Câu ban đầu: Chúng ta phải nhớ chuyện xảy ra trong quá khứ để nó không bao giờ xảy ra lại nữa.
A. Nếu chúng ta có thể nhớ quá khứ thì nó sẽ không xảy ra lại.
B. Vì tất cả chúng ta có khuynh hướng quên chuyện xảy ra trong quá khứ nên chúng ta phạm lại các sai lầm đó.
C. Chúng ta không thể nhớ chuyện đã xảy ra trong quá khứ nên chúng ta để nó xảy ra lại.
D. Để không lặp lại quá khứ thì chúng ta chắc chắn không nên quên chuyện lúc đó đã xảy ra.
Cấu trúc: - So that + a clause: để mà
- in order to/ so as to + V: để mà
C1: something that started in the past and continues now ( mình nghĩ đây là thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn ) .
➝ He has been loving her since they met for the first time.
C2: something that happened several times in the past ( mình nghĩ đây là câu nên sử dụng used to).
➝ I used to live in Ha Noi.
C3: something in the past that is connected with the present ( thì hiện tại hoàn thành ).
➝ They had taken a shower before they went to bed.
* chúc bạn học giỏi!!