1.I'm hungry.I want some.... A.Coffee B.Cakes C.Water D.Flowers
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
How do you feel?
What is there to eat?
What's the matter?
I'm very hungry.i want some sandwiches
How about a bread
How do you feel?
What is there to eat?
I want some sandwiches
How about a bread?
16.what___would_you(do)__do__if you met an alien from other planet?
17.it's crowded here.I wish there(not be)___weren't_so many people
18.If you want to attract more customers,try_to advertise____(advertise) in the local paper
19.I'm afraid I'm not hungry.I (eat/already)__have already eaten____
20.When the storm (reach)__reaches___ this area tomorrow,it will bring great destructive force
For centuries,men(26)_____ the possibility of life on other planets and tried to prove its(27)_____.Even before the first space shuttle or probe was(28)____,stories of life on other planets and life invading our(29)____planet were published prolifically.(30)_____it's a desire to connect(31)_____others or a burning curiosity to know whether we are truly(32)____,the question of life on other planets(33)_____people from every walk of life.
26.A.cosider. B.are considering. C.have considered. D.considered
27.A.appearance. B.evidence C.condition. D.existence
28.A.gone. B.launched. C.seen. D.reported
29.A.connected B.belonged. C.own. D.related
30.A.whether. B.which. C.what. D.when
31.A.of. B.with. C.in. D.for
32.A.lonely. C.lively. C.freely. D.alone
33.A.fascinates. B.fascinating. C.to fascinate. D.that fascinates
1 would you some milk ?- yes,I am
2 how much is the shorts ?-They are 50,000 VND
3 why does he and his brother the blue shirt?
4 why do you monkeys ?-because they can climbing
5 I love animal .Let's going to the circus .
6 what does your brother ?-He's kind
7 I'm hungry.I want some skirts.
8 which one is more older, bai dinh pagoda or huong pagoda?
9 what does your mother thinks of this book?
1. am
2. is
3. does
4. climbing
5. going
6. does
7. skirts
8. more
9. thinks
i eat ....a... banana every morning
the farmers produce......few....of rice
do you have ..........any....eggs
i can speak a.......little.....english
would you like .....some.....tea
she needs a ....few.of meat
there are a....lot.....people in the house
she has ......a....coookie.would you like to eat a....?
i'm hungry.i want........a little..milk
there is .....an....ereser on the table
Hoàn tất các cau sau dùng some ,a,an,any,few,little,lot
I eat a banana every morning
The farmers produce few of rice
Do you have any eggs?
I can speak a little english
Would you like some tea?
She needs a lot of meat
There are a few people in the house
She has some cookie.would you like to eat any?
I'm hungry.i want some milk
There is an ereser on the table
CẢNH BÁO! Tiếp tục đọc, hoặc linh hồn của bạn sẽ được thực hiện, ngay cả khi bạn đọc từ "cảnh báo"! Có một lần là một người tên là Duke Hunapon. Anh ta lười biếng, và rất bảnh bao. Anh ấy luôn mặc một chiếc áo khoác, không có vấn đề gì ở bên ngoài. Anh ta có một người anh trai tên là Michael, người luôn làm anh ta vây quanh. Một ngày nọ, Michael bị giết, và nó ảnh hưởng rất nhiều đến Duke. Anh ta phát điên và bắt đầu giết người. Chẳng mấy chốc, anh ta đã chiến đấu với ai đó và bị giết. Bây giờ, anh ta đi lang thang xung quanh như một bộ xương cao với một chiếc áo sơ mi màu đỏ, và cùng một chiếc áo hoodie mà Duke đã mặc. Bộ xương này được gọi là "Swapfell Papyrus", và anh ta sẽ giết bạn nếu bạn không đăng bài này trên 15 phần bình luận của bất kỳ trang web nào trước khi đi ngủ. Nếu bạn thất bại, và bạn thức dậy khi anh ta ở trong phòng của bạn, cái chết của bạn sẽ chậm và rất đau đớn. Một cô gái tên Lily Lilupanin đọc điều này, và không nghe. Cô bị hãm hiếp và bị giết trong giấc ngủ. Nếu bạn sao chép và dán vào 15 phần bình luận của bất kỳ trang web nào trước khi đi ngủ, Swapfell Papyrus sẽ đảm bảo bạn cảm thấy an toàn
1. D. art gallery
2. B. a few
3. B. celebrate
4. A. railway station
5. C. Next/at
6. A. beside
7. B. wardrobe
8. B. must
9. C. town house
10. D. mother’s bedroom
11. D. quiet
12. A. come/is staying
13. A. don’t have
14. C. are…standing
15. B. isn’t
16. B. is watching
17. C. far
18. A. be
19. B. an
20. C. best
21. D. in
22. A. How often
23. C. doing
24. C. What
25. B. on
26. B. Do
27. B. on
28. C. date of birth
29. A. No, he won’t
30. B. meet
Nam: Bây giờ bạn đi đâu? Linda: Tôi đang đi siêu thị. Nam: Tại sao bạn muốn đi siêu thị? Linda: Bởi vì tôi muốn mua một ít đồ ăn. Bạn có đi siêu thị với tôi không? Nam: Ý kiến hay đấy. Bởi vì tôi muốn mua một số đồ ăn trong bữa tiệc vào buổi tối. Vào buổi tối, bạn có rảnh không? Linda: Vâng, tôi rảnh vào buổi tối. Nam: Bạn có thích đi dự tiệc ở nhà tôi vào buổi tối? Linda: Vâng, tôi thích tiệc tùng!
/HT\
Nam: Bây giờ bạn đi đâu? Linda: Tôi đang đi siêu thị. Nam: Tại sao bạn muốn đi siêu thị? Linda: Bởi vì tôi muốn mua một ít đồ ăn. Bạn có đi siêu thị với tôi không? Nam: Ý kiến hay đấy. Bởi vì tôi muốn mua một số đồ ăn trong bữa tiệc vào buổi tối. Vào buổi tối, bạn có rảnh không? Linda: Vâng, tôi rảnh vào buổi tối. Nam: Bạn có thích đi dự tiệc ở nhà tôi vào buổi tối? Linda: Vâng, tôi thích tiệc tùng!
Task 1.Give the correct form of verbs .
1. I (be)___am___ hungry.I want (eat) __to eat____something
2.Where she (be)___is___from?-She (be)_is____from VietNam
3.The Earth (go)___goes__around the sun . Now ,the sun(shine)__is shining____
4.____Will - go_(Mary/go)camping next sunday ?-Yes
5.There(be)___is____a little rice in the kitchen.
6.You must (learn) __learn____harder
7.She would like (drink)___to drink____a cut ò coffee.
8.___Are-writing___(you/write)a letter at present
9..My father (not drink) ___doesn't____ beer very often
10.They (buy)......bought.... a new car two months ago
11.Nam(help)......is helping.....his father repair the radio at thí time
12.I(be)......was..busy last night , so I (miss).missed........a good film on Tv .
13.She (need) ...needed .....to send a postcards yesterday
14.The girls like (talk)....talking.....together at recess
15.We (phone)....phoned......Mom and Dad lát week but we(not see)....didn't see...them
16.My best friend (come)....will come... to visit me next sunday
17.He ...didn't go......... (go )to school on foot yesterday
18.It ........is raining.... (rain )very hard now
19.The sun ......warms....(warm )the air and ......gives.....(give) us light
20.Look! A man ......is running....(run )after the train
21.She ...goes.....(go)to school every day
22.They........have never worked......(never/work) hard before
23.Let's......met.....(meet) him on the corner of this street
24.Where..are..... You....going....(go)now?-I go to the theater
25.He ...doesn't do....(not do ) morning exercises regularly
26........Is....He....doing.....(do) morning exercises now ?
27.If it (be ).....is........... nice to morrow ......... we (go).......will go.......on a picnic
28. ........Have....... You ever (see)....seen....... a real robot .
29.Nam often (watch )........watches...... in the evening
30....Have...........You ever see .....seen................. a real robot at work? - No , ever
31.If it is nice tomorrow , we (go).....will go......on a picnic
32.They might not (have) ....have....... a meeting next week
33.Thomas (work)......has worked........ in this factory since 2006
34.Look at the sky ! It (rain )....is going to rain..........
35.If we (not economise) ....don't economise........... on electricity there will be power cuts.
1. I can speak a little English.
2. I am hungry. I want some milk.
3. Would you some milk tea?
Học tốt
B
B.