Chuyển các số sau thành số LA MÃ : 16 ; 49 ; 154 ; 1874
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) Đọc các số La Mã sau: VI; V; VIII; II; XI; IX.
b) Viết các số từ 1 đến 15 thành số La Mã.
Lời giải:
a) Đọc số La Mã: VI: số 6; V: số năm; VIII: số tám; II: số hai; XI: số mười một; IX: số chín.
b) Viết các số từ 1 đến 15 thành số La Mã:
1 – I | 9 – IX |
2 – II | 10 – X |
3 – III | 11 – XI |
4 – IV | 12 – XII |
5 – V | 13 – XIII |
6 – VI | 14 – XIV |
7 – VII | 15 – XV |
8 – VIII |
a) XXXVI : 36 -> ba mươi sau
CXCIX : 219 -> hai trăm mười chín
b) 57 : LVII
68 : LXVIII
125 :CXXV
Nghe ý kiến của mình trúng 100%
15 = XV
28 = XXVII
13579 = không có vì số la mã không cho phép viết quá 3 lần
1.XV
2.XXVII
3.KHÔNG thể viết được vì số la mã không cho phép viế quá 3 lần
Tui học sinh giỏi không thèm chép bài ai cả
Số la mã có nhiều số nhất là : 28(XXVIII)
Số la mã lớn nhất là : M(1000)
Số la mã nhỏ nhất là : I(1)
Số la mã ít chữ số nhất là : I(1)
1.000.000.000 : ko có số thỏa mãn
1.000.000 : ko có số thỏa mãn
1000:M
1:I
16 : XVI
49 : XLIX
154 : CLIV
1874 : MDCCCLXXIV
16:XVI
49:XLIX
154:CILV
1874:MDCCCLXXXIV