K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
25 tháng 11 2023

1. are..doing

2. Are…studying..?

3.’m playing

4.’m just chatting

5. ..are…listening..?

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
25 tháng 11 2023

Hướng dẫn dịch

Sarah: Hey, Anna, cậu đang làm cái gì đấy. Cậu đang học để ôn tập cho bài kiểm tra à?

Anna: Không, tớ không. Tớ đang chơi trò chơi trên máy tính. Còn cậu thì sao?

Sarah: Tớ chỉ đang nói chuyện với bạn và nghe nhạc thôi

Anna: Thật á? Cậu đang nghe cái gì đấy?

Sarah: Beyonce. Cô ấy là ca sĩ ưa thích của tớ.

SPEAKING Work in pairs. Complete the arts quiz. Use vocabulary from exercises 1, 3 and the correct form of the verbs in the following list. Then do the quiz and check your answers at the bottom of the page.Artistic activitiesact      appear in      carve      compose      conduct      createdance      direct      draw      paint      perform      play      sing      writeArts quiz1. Which italian Renaissance artist (1) _____________ the Mona Lisa?a. Michelangelob. Leonardo da Vincic....
Đọc tiếp

SPEAKING Work in pairs. Complete the arts quiz. Use vocabulary from exercises 1, 3 and the correct form of the verbs in the following list. Then do the quiz and check your answers at the bottom of the page.

Artistic activities

act      appear in      carve      compose      conduct      create

dance      direct      draw      paint      perform      play      sing      write

Arts quiz

1. Which italian Renaissance artist (1) _____________ the Mona Lisa?

a. Michelangelo

b. Leonardo da Vinci

c. Caravaggio

2. Which Russian (2) _____________ wrote the music for the ballet Swan Lake?

a. Shostakovich

b. Rachmaninov

c. Tchaikovsky

3. Which of these films was not (3) _____________ by Steven Spielberg?

a. Jaws

b. 2001: A Space Odyssey

c. Schindler's List

4. Which Shakespeare (4) _____________ inspired the film West Side Story?

a. Romeo and Juliet

b. Julius Caesar

c. A Midsummer Night's Dream

5. Which famous (5) _____________ cut off part of his ear?

a. Monet

b. Cézanne

c. Van Gogh

6. Which British (6) _____________ sang on the 2011 hit Someone Like You?

a. Adele

b. Ellie Goulding

c. Calvin Harris

7. Which of these film series did actor Robert Pattinson not (7) _____________ ?

a. Harry Potter

b. Twilight

c. The Hobbit

8. What is the name of the famous (8) _____________ in the photo?

a. Mark

b. David

c. Anthony 

1
D
datcoder
CTVVIP
19 tháng 11 2023

Which Italian Renaissance artist 1 drew the Mona Lisa?

(Nghệ sĩ thời Phục hưng Ý nào đã vẽ Mona Lisa?)

a Michelangelo

b Leonardo da Vinci

c Caravaggio

=> Chọn b

Giải thích: Trong câu hỏi thiếu một động từ diễn tả một hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ => dùng thì quá khứ đơn: S + V2/ed

draw – drew – drawn (v): vẽ.

2 Which Russian 2 composer wrote the music for the ballet Swan Lake?

(Nhà soạn nhạc người Nga nào đã viết nhạc cho vở ballet Hồ thiên nga?)

a Shostakovich

b Rachmaninov

c Tchaikovsky

=> Chọn c

Giải thích: Trước động từ “wrote” (viết) cần một danh từ đóng vai trò là chủ ngữ.

compose (v): soạn nhạc

=> composer (n): người soạn nhạc

3 Which of these films was not 3 directed by Steven Spielberg?

(Bộ phim nào trong số này không phải do Steven Spielberg đạo diễn?)

a Jaws

b 2001: A Space Odyssey

c Schindler's List

=> Chọn b

Giải thích: Sau động từ tobe “was” cần một động từ ở dạng V3/ed (cấu trúc bị động)

direct – directed – directed (v): đạo diễn

4 Which Shakespeare 4 play inspired the film West Side Story?

(Vở kịch nào của Shakespeare đã truyền cảm hứng cho bộ phim West Side Story?)

a Romeo and Juliet

b Julius Caesar

c A Midsummer Night's Dream

=> Chọn a

Giải thích: Trước động từ “inspired” (truyền cảm hứng) cần một danh từ đóng vai trò là chủ ngữ.

play (v): chơi

=> play (n): vở kịch

5 Which famous 5 painter cut off part of his ear?

(Họa sĩ nổi tiếng nào đã cắt bỏ một phần tai của mình?)

a Monet

b Cézanne

c Van Gogh

=> Chọn c

Giải thích: Trước động từ “cut” (cắt) cần một danh từ đóng vai trò là chủ ngữ.

paint (v): vẽ

=> painter (n): họa sĩ

6 Which British 6 singer sang on the 2011 hit Someone Like You?

(Ca sĩ người Anh thứ 6 nào đã hát bài hit Someone Like You năm 2011?)

a Adele

b Ellie Goulding

c Calvin Harris

=> Chọn a

Giải thích: Trước động từ “sang” (hát) cần một danh từ đóng vai trò là chủ ngữ.

sing (v): hát

=> singer (n): ca sĩ

7 Which of these film series did actor Robert Pattinson not 7 appear in?

(Diễn viên Robert Pattinson không xuất hiện trong loạt phim nào trong số này?)

a Harry Potter

b Twilight

c The Hobbit

=> Chọn c

Giải thích: Sau chủ ngữ “Robert Pattinson” cần một động từ. Cấu trúc câu hỏi thì quá khứ đơn: Wh- + did + S + Vo (nguyên thể)?

8 What is the name of the 8 carver famous in the photo?

(Tên của thợ điêu khắc nổi tiếng trong bức ảnh là gì?)

a Mark

b David

c Anthony

=> Chọn b

Giải thích: Sau mạo từ “the” cần một danh từ.

carve (v): chạm khắc

=> carver (n): thợ chạm khắc

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
24 tháng 11 2023

Sounds like s in drinks

(Âm s như trong drinks)

Sounds likes s in bananas

(Âm s như trong bananas)

Sounds like s in glasses

(Âm s như trong glasses)

- chips

- grapes

- desserts

- likes

- vegetables

- peaches

- oranges

- slices

8 tháng 11 2023

a. 've twisted

b. 've sprained

c. 've had; banged

d. tripped; hit

e. 've hurt; trapped

f. 've bruised

g. 've broken

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
25 tháng 11 2023

(1) have    (2) eat   (3) visit     (4)  put   

(5)  watched     (6) opened     (7) was    (8) do 

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
25 tháng 11 2023

Hướng dẫn dịch

Vào sinh nhật tớ, tớ thường có một bữa tiệc ở nhà. Tớ thường ăn những đồ ăn đặc biệt. Dì và cậu tớ luôn luôn đến nhà tớ. Chúng tớ cùng nhau trang trí. Năm ngoái, chúng tớ ăn thịt nướng và đốt pháo hoa. Chúng tớ đều ngắm pháo hoa và ăn những món ngon. Sau đó, chúng tớ sẽ mở thiệp và quà. Nó thực sự rất tuyệt. Tớ hi vọng trong năm nay tớ cũng có thể làm những điều tương tự như vậy.

Exercise 1. Check the meanings of the verbs in the box. Look at the quiz and complete the questions with eight of the verbs. Listen and check your answers.(Kiểm tra nghĩa của các động từ trong khung. Nhìn câu đố và hoàn thành các câu hỏi với 8 động từ. Nghe và kiểm tra câu trả lời của em.) swim             drink             hear             communicate            fly             jumpsurvive          kill                climb           grow                         ...
Đọc tiếp

Exercise 1. Check the meanings of the verbs in the box. Look at the quiz and complete the questions with eight of the verbs. Listen and check your answers.

(Kiểm tra nghĩa của các động từ trong khung. Nhìn câu đố và hoàn thành các câu hỏi với 8 động từ. Nghe và kiểm tra câu trả lời của em.)

 

swim             drink             hear             communicate            fly             jump

survive          kill                climb           grow                          move       run             see (x2)

Animal skills quiz

Some animals are fast, some are big and strong. Some are intelligent, some are dangerous. What do you know about animals and their skills?

1. Can elephants (1)..................... with their ears and their feet?

a. Yes, they can.

b. No, they can't

c. Some can and some can't.

2. How big can a gorilla? (2).....................

a. 150 kilos.

b. 200 kilos.

c. 250 kilos.

3. Some scorpions are dangerous. Can a scorpion (3)..................... a human?

a. Yes, it can.

b. No, it can't.

c. Some can and some can't.

4. Camels don't (4)..................... a lot of water. How many months can a camel (5)..................... without water?

a. Three months.

b. Six months.

c. Nine months.

5. How far can an eagle (6).....................? It can (7)..................... a small animal from a distance of

a. 500 metres.

b. one kilometre.

c. more than one kilometre.

6. Ostriches can't (8)..................... but how fast can they (9).....................?

a. Six kilometres an hour.

b. Sixteen kilometres an hour.

c. Sixty-five kilometres an hour.


 

3
18 tháng 2 2023

1.hear
2.grow
3.kill
4.drink
5.survive
6.see
7.see
8.fly
9.run

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

1. Can elephants (1) hear with their ears and their feet?

(Voi có nghe được bằng tai và bằng chân không?)

2. How big can a gorilla (2) grow?

(Một con khỉ đột có thể phát triển lớn đến mức nào?)

3. Some scorpions are dangerous. Can a scorpion (3) kill a human?

(Một số loài bọ cạp rất nguy hiểm. Bọ cạp có thể giết người không?)

4. Camels don't (4) drink a lot of water. How many months can a camel (5) survive without water?

(Lạc đà không uống nhiều nước. Lạc đà có thể sống được bao nhiêu tháng nếu không có nước?)

5. How far can an eagle (6) see? It can (7) see a small animal from a distance of

(Đại bàng có thể nhìn thấy bao xa? Nó có thể nhìn thấy một con vật nhỏ từ khoảng cách…)

6. Ostriches can't (8) fly but how fast can they (9) run?

(Đà điểu không thể bay nhưng chúng chạy nhanh đến mức nào?)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
25 tháng 11 2023

1. was        2.was      3. do       4. went      5. did             6. do     

7. went     8. had      9. Did     10. went    11. should    12. Might

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
25 tháng 11 2023

Hướng dẫn dịch

Jasmine: Cuối tuần của cậu như thế nào vậy Mina?

Mina: Nó rất là tuyệt.

Jasmine: Cậu đã làm gì vậy?

Mina: Tớ đã đi đến bãi biển.

Jasmine: Thật á? Cậu đã làm gì ở đấy?

Mina: Ừ, tớ đi lướt ván. Nó thật sự rất là vui.

Jasmine: Cậu có đi cùng với bố mẹ không?

Mina: Không, tớ đi với họ hàng của mình. Bạn nên đi với bọn tớ vào tuần sau.

Jasmine:  Tớ có thể có thời gian. Tớ sẽ về kiểm tra lịch khi tớ về nhà.

Read the Recycle! box. Complete the sentences with the correct form of the adjectives in brackets. Then listen again and check.  Dialogue 11 The ______________ (sympathetic) you are, the (good) you'll be at the job.2 I don't think idealism is ______________ (useful) as patience.3 These days they have to work ______________ and______________ (long) hours.Dialogue 24 I think that ______________ (important) quality is punctuality.5 You'll certainly be______________  (popular) if you can laugh at...
Đọc tiếp

Read the Recycle! box. Complete the sentences with the correct form of the adjectives in brackets. Then listen again and check.

  

Dialogue 1

1 The ______________ (sympathetic) you are, the (good) you'll be at the job.

2 I don't think idealism is ______________ (useful) as patience.

3 These days they have to work ______________ and______________ (long) hours.

Dialogue 2

4 I think that ______________ (important) quality is punctuality.

5 You'll certainly be______________  (popular) if you can laugh at things.

Dialogue 3

6 I think patience is less ______________ (important) physical courage.

7 Which do you think is______________(useful) quality of the three?

RECYCLE! Comparison

a Key forms:

kinder- the kindest

more practical- the most practical

less sociable-the least sociable

(not) as intelligent as

b We use double comparatives to say that something is changing.

You're getting more and more impatient!

c We use the... the and comparatives to say that one thing changes with another.

The more arrogant you are, the less popular you'll be.

1
D
datcoder
CTVVIP
18 tháng 11 2023

Dialogue 1

1 The more sympathetic (sympathetic) you are, the better (good) you'll be at the job.

(Bạn càng thông cảm, bạn càng làm tốt công việc.)

2 I don't think idealism is as useful (useful) as patience.

(Tôi không nghĩ sự lý tưởng hữu ích bằng sự kiên nhẫn.)

3 These days they have to work longer and longer (long) hours.

(hững ngày này họ phải làm việc ngày càng nhiều giờ)

Dialogue 2

4 I think that the most important (important) quality is punctuality.

(Tôi nghĩ rằng phẩm chất quan trọng nhất là đúng giờ.)

5 You'll certainly be more popular (popular) if you can laugh at things.

(Chắc chắn bạn sẽ nổi tiếng hơn nếu bạn có thể cười vào mọi thứ.)

Dialogue 3

6 I think patience is less important than (important) physical courage.

(Tôi nghĩ tính kiên nhẫn ít quan trọng hơn sự mạnh về thể chất.)

7 Which do you think is the most useful (useful) quality of the three?

(Bạn nghĩ phẩm chất nào hữu ích nhất trong ba phẩm chất?) 

Use the correct form of the words given to complete each sentence.5. What will you do if your shoe-laces come (do)?                                                               6. (Astrology) check the position of the stars in order to tell a   person's future.                     _____7. If our business doesn't improve, there's a chance of (bankrupt).                                          _____8. His boss told him off because he had behaved very (responsible).                       ...
Đọc tiếp

Use the correct form of the words given to complete each sentence.

5. What will you do if your shoe-laces come (do)?                                                               

6. (Astrology) check the position of the stars in order to tell a   person's future.                     _____

7. If our business doesn't improve, there's a chance of (bankrupt).                                          _____

8. His boss told him off because he had behaved very (responsible).                                    _____

9. It often takes a long time for Europeans to (climate) to life in the tropics.                            _____

10. We don’t like him for his (curious).   

0
1. Check the meaning of the words in the box and complete the text. Read and listen to the text and check your answer.(Kiểm tra nghĩa của các từ trong khung và hoàn thành văn bản. Đọc và nghe văn bản và kiểm tra câu trả lời của bạn.) water               minerals              fat (x2)               protein               vitamins             diseases      carbohydrates Nutrients in foodThere are six main types of nutrients.(1)………..makes you strong. There is a lot of this...
Đọc tiếp

1. Check the meaning of the words in the box and complete the text. Read and listen to the text and check your answer.

(Kiểm tra nghĩa của các từ trong khung và hoàn thành văn bản. Đọc và nghe văn bản và kiểm tra câu trả lời của bạn.)

 

water               minerals              fat (x2)               protein               vitamins             diseases      carbohydrates

 

Nutrients in food

There are six main types of nutrients.

(1)………..makes you strong. There is a lot of this in meat, fish, milk, eggs, beans and nuts.

(2)...give us energy. There are a lot of these in bread, pasta, rice and potatoes.

(3)............... are important nutrients in the food we eat and you can find them in different types of food. People who don't get many of these in their food can get (4)…..

(5)…… are important for strong teeth and bones. You can find them in meat, fish, milk, vegetables and nuts. This nutrient has got the most energy and is good for our skin and hair. The (6)…………..in food such as butter, chocolate, chips, burgers and crisps is unhealthy, but the (7)……….: in food like olive oil, nuts and some fish is healthy.

.(8).............. is also a very important nutrient. You can't live for more than one or two days without it There's a lot of this in fruit, vegetables and juice, too.

 

3
18 tháng 2 2023

1-protein               

2-carbohydrates 

3-vitamins   

4-diseases 

5-minerals  

6-fat   

7-fat

8-water                

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

Nutrients in food

There are six main types of nutrients.

(1) Protein makes you strong. There is a lot of this in meat, fish, milk, eggs, beans and nuts.

(2) Cabonhydrates give us energy. There are a lot of these in bread, pasta, rice and potatoes.

(3) vitamins are important nutrients in the food we eat and you can find them in different types of food. People who don't get many of these in their food can get (4) diseases.

(5) Minerals are important for strong teeth and bones. You can find them in meat, fish, milk, vegetables and nuts. This nutrient has got the most energy and is good for our skin and hair. The (6) fat in food such as butter, chocolate, chips, burgers and crisps is unhealthy, but the (7) fat in food like olive oil, nuts and some fish is healthy.

(8) Water is also a very important nutrient. You can't live for more than one or two days without it There's a lot of this in fruit, vegetables and juice, too.