27.My cousin,tim,fought the illness with(determine)..... 28.he made a(contribute)....to the success of the project. 29.many people live in (poor) ..... 30.some chemicals have a(disaster)....effect on the environment
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. helpful (adj): có ích
B. changeable (adj): có thể thay đổi
C. harmful (adj): có hại
D. secure (adj): bền vững
By pushing up prices for goods and services, tourism can also be (28) secure to the people who live in tourist destinations.
Tạm dịch: Bằng cách đẩy giá hàng hóa và dịch vụ, du lịch cũng có thể gây hại cho những người sống ở các điểm du lịch
Chọn B
Kiến thức: Mệnh đề quan hệ
Giải thích:
Trong mệnh đề quan hệ:
- whatever: bất cứ cái gì
- which: thay cho danh từ chỉ vật trước nó; đóng vai trò chủ ngữ/ tân ngữ
- what (từ nghi vấn): cái gì; V/ prep + what
- that: thay thế cho “who, whom, which” trong mệnh đề quan hệ xác định
the damage caused by carbon dioxide emissions from aircraft => cụm danh từ chỉ vật => dùng “which”
People often forget the damage caused by carbon dioxide emissions from aircraft, (27) which contribute directly to global warming. Deforestation has cleared land in order to build hotels, airport and roads, and this has destroyed wildlife.
Tạm dịch: Mọi người thường quên những thiệt hại do khí thải CO2 từ máy bay, cái mà góp phần trực tiếp vào sự nóng lên toàn cầ
Chọn A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. promoting (v): thúc đẩy
B. empowering (v): trao quyền
C. voting (v): bỏ phiếu
D. permitting (v): cho phép
Many of these aim to reduce the negative effect of tourism by (29) promoting only hotels that have invested equipment to recycle waste and use energy and water efficiently.
Tạm dịch: Nhiều người trong số này nhắm đến việc giảm tác động tiêu cực của du lịch bằng cách chỉ ủng hộ các khách sạn đã đầu tư trang thiết bị để tái chế chất thải và sử dụng năng lượng và nước hiệu quả.
Dịch bài đọc:
Khoảng 200 triệu người được tuyển dụng trong ngành du lịch trên toàn thế giới, trở thành ngành công nghiệp lớn nhất trong nền kinh tế toàn cầu hiện đại. Ước tính có khoảng 3/4 số người đi nghỉ mỗi năm, và các nhà hoạch định ngành dự kiến con số này sẽ tăng gấp đôi vào năm 2020. Một số người hưởng lợi lớn nhất là các nước kém phát triển, nơi đây thường là nguồn thu nhập chính của họ.
Tuy nhiên, cùng với những lợi ích kinh tế, sự thay đổi chóng mặt này của con người đã dẫn đến những mối đe dọa đối với môi trường. Mọi người thường quên những thiệt hại do khí thải CO2 từ máy bay, cái mà góp phần trực tiếp vào sự nóng lên toàn cầu. Nạn phá rừng đã san bằng đất để xây dựng khách sạn, sân bay và đường sá, và điều này đã gây thiệt hại động vật đến hoang dã. Ở một số khu vực, tình trạng thiếu nước hiện nay phổ biến vì cần phải lấp đầy các hồ bơi và sân golf cho khách du lịch. Bằng cách đẩy giá hàng hóa và dịch vụ, du lịch cũng có thể ảnh hưởng xấu đến những người sống ở các điểm du lịch.
Để đối phó với những lo ngại này, một số nhà điều hành du lịch hiện cung cấp các kỳ nghỉ thân thiện với môi trường. Nhiều người trong số này nhắm đến việc giảm tác động tiêu cực của du lịch bằng cách chỉ ủng hộ các khách sạn đã đầu tư trang thiết bị để tái chế chất thải và sử dụng năng lượng và nước hiệu quả. Ngày càng nhiều du khách cũng được nhắc nhở thể hiện sự tôn trọng phong tục của những người mà họ sẽ đến thăm và hỗ trợ các doanh nghiệp địa phương như nhà hàng và cửa hàng phụ thuộc vào du lịch như nguồn thu nhập chính của họ
Use the correct form of the word given at the end of each sentence:
1) If we keep on ..polluted. the air, more people will suffer from respiratory diseases. (pollution)
2) ..Conservationists. are interested in the protection of the environment. (conserve)
3) We find advertising on television very ...effectively . (effect)
4) Nobody likes him because he's so ..uncosiderable. . (considerate)
5) His generosity .distinguished.. him from others. (distinguish)
6) Who encourages the use of .environmental.. friendly products? (environment)
7) One of the most important celebration... for Vietnamese people is Tet. (celebrate)
8) Many chemicals have a ..DISASTROUS. effect on the environment. (disaster)
9) That is the girl who luckily escaped from a .volcanic.. eruption last month. (volcano)
10) The .destruction.. of their house left them no place to live. (destroy)
11) That tsunami was the most .DISASTROUS.. of the year 2004. (disaster)
12) Since the world's energy resources are limited, we must .conserve.. them. (conservation)
13) These ..innovation. will conserve the Earth. (innovate)
14) ..Forest-fire. is now a serious problem in Viet Nam. (forest)
15) We are trying to prevent a(n) pollution... world. (pollute)
16) Vehicles also account for air .pollution.. in the cities. (pollute)
17) We should pay attention to genetic and .environmentally.. influences on infant sleep. (environment)
18) We are responsible for the truth that our forest is being ...destroyed . (destroy)
19) Sometimes it can be difficult to stay motivated and ..effected. at work. (effect)
20) The company is trying to create a young ..energetic. image. (energy)
21) Thomas Edison is one of The 12 greatest ..innovators. of all time for inventing the first long-lasting light bulb. (innovate)
22) Because of being an ..inexperience. person, he has made that mistake. (experience)
23) Energy ..consumption. should be reduced. (consume)
24) We were all impressed by the speed and .effciency.. of the new system. (efficient)
25) My .price.. is to earn more money to help my family. (prior)
26) There have been many ..innovated. in the field of electrical engineering. (innovate)
27) Mount Pinatubo was the world's largest ..volcanic. eruption in more than 50 years. (volcano)
28) The new law will become .effective.. next week. (effect)
29) Speech ..distinctive. human being from the animals. (distinct)
30) Thousands of people were ..diastrously. killed in that morning. (disaster)
31) Teacher's Day has been .celebrated.. widely since 1982. (celebrate)
32) Thousands of people died in the ...disaster . (disastrous)
33) They always show an understanding of what .consumers.. want. (consume)
34) We worry about the .destroyable.. effects that violent films have on children. (destroy)
35) Earthquakes often come together with volcanic ...eruption . (erupt)
36) All this shows that the machine works ..effectively. . (effective)
37) People must learn about keeping the environment ..unpolluted. . (pollute)
38) Halloween is an interesting festival which is .celebrated.. in many countries. (celebrate)
39) His .poorverty.. is always his family. (prior)
40) I am so .satisfied.. with my result of last exam. (satisfy)
41) Everything is going ...to be satisfied . (satisfy)
42) By the year of 2015, all the roofs will be .heat.. by solar energy. (hot)
43) Thousands of people were saved because ..scientists. have warned about the eruption. (science)
44) Henry .pride.. himself on his ability to predict what the weather will be like. (proud)
45) We all try to prevent ..forest. to protect our environment. (forest)
46) My brother was ..nomianted. as the most effective activist in the school charity program. (nomination)
47) He is still young, but he is an .inexperience.. doctor. (experience)
Environmental pollution is one of the most (24)______problems of mankind today.Air, and soil are necessary to all (25) |_______ things. Man operates machines and vehicles (26)_________fill the air with noise. They also dirty the air with gases and smoke. (27) ________ polluted air can cause illness and even death. Man destroys natural beauty by (28) ________ garbage on the land and in the water. They poison the water (29)_______ chemicals and other substances. Polluted water lkills fish and other marine life. They damage the soil with too many(30)________ and pesticides. Governments should pass laws that (31)________ people and factory to stop certain polluting activities.
24. a. careful b. simple c. serious d. specia
25. a. live b. lively c. alive d. living
26. a. what b. that c. these d. those
27. a. Badly b. Hardly c. Mostly d. Mainly
28. a. picking b. collecting c. clearing d. littering
29. a. by b. with c. in d. to
30. a. fertilize b. fertility c. fertilizers d. fertilization
31. a. require b. advise c. suggest d. offer
1. He made a deep .....impression.... on the members of his English speaking club. (impress)
2. We went to see many ..famous..... places in HN last year (fame)
3. Some designers have ...modernized.... the Ao Dai by printing lines of poetry on it (modern)
4. Thousands of people were....disastrously...... killed in that morning (disaster)
Chọn A
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
A. economize (v): kinh tế hóa
B. economy (n): nền kinh tế
C. economical (adj): tiết kiệm
D. economically (adv): 1 cách tiết kiệm
Sau tính từ “global” cần danh từ chính mà nó bổ nghĩa.
Around 200 million people are employed in tourism worldwide, making it the largest industry in the modern global (25) economy.
Tạm dịch: Khoảng 200 triệu người được tuyển dụng trong ngành du lịch trên toàn thế giới, làm cho nó trở thành ngành công nghiệp lớn nhất trong nền kinh tế toàn cầu hiện đại
Chọn A
Kiến thức: Liên từ
Giải thích:
A However: Tuy nhiên
B. In addition: Hơn nữa
C. Therefore: Vì vậy
D. Moreover: Hơn nữa
(26) However, along with the economic benefits, this mass movement of people has resulted in threats to the environment.
Tạm dịch: Tuy nhiên, cùng với những lợi ích kinh tế, sự thay đổi lớn này của con người đã dẫn đến những mối đe dọa đến môi trường.
I/ Chọn đáp án đúng
1. I am .................. my math homework. Do Doing To do
2. She plays volleyball .................. the school team. Of With For
3. I enjoy .................. football. To play Play Playing
4. .................. do you go to the library? Once a week. How long How often How
5. She is a .................. of the school theater group. Student Member Pupil
6. Her group is .................. a play for the school anniversary celebrations. Playing Rehearsing Doing
7. Ba often .................. stamps. He is a stamp collector. Collects Sells Buys
8. Tam watches TV .................. the time. More Most Most of
9. My mother is tired .................. watching TV. Of With At
10. There aren’t .................. good movies on at the moment. Many Any Some
11. American teenagers .................. eating in fast food restaurants. Want Enjoy Need
12. Young people like to .................. to pop music. Hear Listen Sing
13. People are living .................. so there are more old people. Long Longer Longest
14. Some young people work .................. hospital volunteers. Like As Same
15. Candy stripers wear striped pink and white .................. Dresses Clothes Uniforms
16. Many young people are concerned .................. the environment. Of With About
17. Some volunteers work .................. neighbourhood clean-up campaigns. At On In
18. Many young people enjoy .................. community service. Do To do Doing
19. Would you like to see a movie? Thanks, I .................. love to. Will Would Should
20. Would you like to come to my house .................. lunch? For Of At 21. I am going to the post office .................. some stamps. Buy To buy For buy
22. Some of our friends are interested in making models of things .................. cars or planes. Such as Example As
23. 23, It’s Sunday tomorrow so we can .................. Relax Be relaxing Relaxing
24. 24, .................. go to the cafeteria and get some drink? Why don’t we What about How about
25. 25, Jane is very worried .................. her final exam. About At For 26. 26, Janet and I live quite near .................. each other. From At At To 27. 27, Is the Eiffel Tower taller .................. Big Ben? That Than Of To 28. 28, I am a bit shy. I don’t .................. friends easily. Take Do Win Make
29. 29, Which is your house? The one .................. On right On the right At the right On right hand
30. 30, Where is the teacher? She .................. Comes now Is already coming Is just coming Comes in a moment
1. doing
2. for
3. playing
4. how often
5. member
6. rehearsing
7. collects
8. most of
9. of
10. any
11. enjoy
12. listen
13. longer
14. as
15. dresses.
16. with
17. at
18. doing
19. would
20. for
21. to buy
22. such as
23. relaxing
24. Why don't we
25. about
26. to
27. than
28. make
29. on the right
30. is just coming
27 determination
28 contribution
29 poverty
30 disastrous