K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

a. Read the article about home in the future. Is Professor Relldan excited about the future?       Yes/No(Đọc bài báo dưới đây về những ngôi nhà trong tương lai. Giáo sư Relldan có hào hứng về tương lai không? Có/Không)The Future is Smart!by Professor RendallDo you have a smart device, like a mobile phone or a TV? In the future, smart technology will be everywhere and it will make our lives easier. Do you hate washing and cleaning? I know I do! Well, soon we might have robot...
Đọc tiếp

a. Read the article about home in the future. Is Professor Relldan excited about the future?       Yes/No

(Đọc bài báo dưới đây về những ngôi nhà trong tương lai. Giáo sư Relldan có hào hứng về tương lai không? Có/Không)

The Future is Smart!

by Professor Rendall

Do you have a smart device, like a mobile phone or a TV? In the future, smart technology will be everywhere and it will make our lives easier. Do you hate washing and cleaning? I know I do! Well, soon we might have robot helpers to do the housework! Don't like cooking? Buy an automatic food machine to do it Touch the screen to choose your meal and it will be ready in seconds! If you want new clothes or furniture, get a 3D printer to make them for you. Some companies  already make deliveries using drones. But soon, everyone will use them. The sky will be full of these little machines. The future is smart and I can't wait for it for you.

 

2
20 tháng 2 2023

Yes, he is

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

Tạm dịch:

Bạn có thiết bị thông minh không, giống như điện thoại hay TV? Trong tương lai, công nghệ thông minh sẽ ở mọi nơi và nó sẽ làm cuộc sống của chúng ta dễ dàng hơn. Bạn có ghét việc giặt giũ hay lau dọn không? Tôi biết tôi có ghét. Chà, sớm thôi chúng ta có lẽ có người máy robot giúp làm việc nhà. Không thích nấu ăn à? Hãy mua một máy chế biến thức ăn tự động. Chạm vào màn hình để chọn bữa ăn và mọi thứ sẽ sẵn sàng trong giây lát. Nếu bạn muốn quần áo hay đồ dùng mới, một chiếc máy in 3D sẽ làm điều đó cho bạn. Một vài công ti vận chuyển sử dụng thiết bị không người lái. Nhưng ngay sau đó, tất cả mọi người sẽ sử dụng nó. Bầu trời sẽ tràn ngập các thiết bị. Tương lai sẽ thông minh và tôi thật háo hức về nó.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

Yes. 

(Có. Học sinh này có thích thú về ngôi nhà trong tương lai.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

Bài nghe:

John: Thanks for helping me with my project, Professor Rendall

Professor Rendall: You're welcome.

John: So, where do you think people will live in the future?

Professor Rendall: A lot of people will live in megacities. That's a city with over ten million people.

John: Megacities? Wow! What do you think their homes will be like?

Professor Rendall: Many people will live in smart homes.

John: Smart homes? Sorry, I don't understand.

Professor Rendall: Computers control lots of things in some homes. These are called "smart homes."

John: That's so cool! So will everyone live in megacities and smart homes?

Professor Rendall: No. Some people will live in eco-friendly homes in the country. That's where I'd like to live.

John: OK, and...

 

Tạm dịch:

John: Cảm ơn vì đã giúp tôi thực hiện dự án của mình, Giáo sư Rendall.

Giáo sư Rendall: Không có chi.

John: Vậy ngài nghĩ mọi người sẽ sống ở đâu trong tương lai?

Giáo sư Rendall: Rất nhiều người sẽ sống trong các siêu đô thị. Đó là một thành phố với hơn mười triệu dân.

John: Siêu đô thị? Ồ! Ngài nghĩ ngôi nhà của họ sẽ như thế nào?

Giáo sư Rendall: Nhiều người sẽ sống trong những ngôi nhà thông minh.

John: Những ngôi nhà thông minh? Xin lỗi, tôi không hiểu.

Giáo sư Rendall: Máy tính điều khiển rất nhiều thứ trong một số ngôi nhà. Chúng được gọi là "ngôi nhà thông minh".

John: Thật là tuyệt! Vì vậy, tất cả mọi người sẽ sống trong các siêu đô thị và nhà thông minh?

Giáo sư Rendall: Không. Một số người sẽ sống trong những ngôi nhà thân thiện với môi trường trong nước. Đó là nơi tôi muốn sống.

John: Vâng, và ...

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

Tạm dịch:

Trong tương lai, các ngôi nhà sẽ rất khác với những ngôi nhà bây giờ. Nhiều người có thể sống trong những ngôi nhà thông minh có nhiều thiết bị thông minh để sử dụng cho giải trí, công việc nhà và an ninh. Bây giờ, mọi người xem TV và chơi trò chơi trên màn hình. Trong tương lai, họ có thể sử dụng những bức tường rộng lớn. Các thiết bị thông minh sẽ thay đổi cách chúng ta sống.

Read about the three devices of the future. Choose the correct answer (A, B, or C).(Đọc đoạn văn về 3 thiết bị tương lai dưới đây. Chọn đáp án đúng A, B hoặc C.)                                                                HOMES IN THE FUTUREA. ROBOT HELPERSToday, we have to do many chores at home. Houses of the future will have smart devices to help us do these things. For example, we will have robot helpers to clean and do other jobs around the house. We can study...
Đọc tiếp

Read about the three devices of the future. Choose the correct answer (A, B, or C).

(Đọc đoạn văn về 3 thiết bị tương lai dưới đây. Chọn đáp án đúng A, B hoặc C.)

 

                                                               HOMES IN THE FUTURE

A. ROBOT HELPERS

Today, we have to do many chores at home. Houses of the future will have smart devices to help us do these things. For example, we will have robot helpers to clean and do other jobs around the house. We can study and relax.

B. SMART KITCHEN DEVICES

Kitchens in the future will have smart devices to make any kind of food we want. After we eat, they will clean the dishes and automatically order more groceries. Drones will then deliver these goods from the supermarket.

C. 3D PRINTERS

Now, we have to buy all kinds of things in stores. In the future, we will have 3D printers at home. They will print objects we need or want, like furniture, clothes, and even toys.

Example: (Ví dụ)

0. Which machines will help us when we are hungry? => B

(Những máy móc nào sẽ giúp chúng ta khi chúng ta đói? => B)

1. Which machines will make T-shirts?

2. Which machines will do the housework?

3. Which machines will order food for us?

4. Which machines won't clean plates and dishes?

5. Which machines will make tables and chairs?

2
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

1. C

Which machine will make T-shirt?

(Thiết bị nào sẽ làm áo phông? => C)

2. A

Which machine will do the housework?

(Thiết bị nào sẽ làm việc nhà? => A)

3. B

Which machine will order food for us?

(Thiết bị nào sẽ đặt đồ ăn cho chúng ta? => B)

4. C

Which machine won’t clean plate and dish?

(Thiết bị nào không rửa bát đĩa? => C)

5. C

Which machine will make table and chair?

(Thiết bị nào sẽ làm bàn ghế? => C)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

Tạm dịch bài đọc:

NHÀ TRONG TƯƠNG LAI

1. Ngày nay, chúng ta có rất nhiều công việc nhà. Những ngôi nhà trong tương lai sẽ có những thiết bị thông minh sẽ giúp chúng ta làm điều đó. Ví dụ, chúng ta sẽ có những chú rô bốt sẽ dọn dẹp và làm những công việc khác xung quang nhà. Chúng ta có thể học và nghỉ ngơi.

2. Căn bếp trong tương lai sẽ có những thiết bị tương lai sẽ làm mọi loại thức ăn chúng ta muốn. Sau khi ăn, chúng sẽ dọn và tự động đặt mọi thứ từ của hàng, Phương tiện bay không ngưới lái sau đó sẽ chuyển số thức ăn này đến siêu thị.

3. Ngày nay, chúng ta phải mua mọi thứ ở cửa hàng. Trong tương lai, chúng ta sẽ có máy in 3D. Chúng sẽ in mọi thứ chúng ta cần hoặc muốn, giống như các đồ nội thất, quần áo, và thâm chí là đồ chơi.

a. Read the article and choose the best headline. (Đọc bài báo và chọn tiêu đề tốt nhất.)1. Technology in Schools (Công nghệ trong trường học)2. The Future of Learning (Tương lai của việc học)3. No More Schools? (Không còn trường học?)TEEN WORLD MAGAZINEWe asked two experts. Here's what they said:Patrick K. Fletcher, futurologist “Learning in 2050, say, will probably be very different to how it is now.I don't think the education system we have today will still...
Đọc tiếp

a. Read the article and choose the best headline. (Đọc bài báo và chọn tiêu đề tốt nhất.)

1. Technology in Schools (Công nghệ trong trường học)

2. The Future of Learning (Tương lai của việc học)

3. No More Schools? (Không còn trường học?)

TEEN WORLD MAGAZINE

We asked two experts. Here's what they said:

Patrick K. Fletcher, futurologist 

“Learning in 2050, say, will probably be very different to how it is now.

I don't think the education system we have today will still exist. In my opinion, education will focus on e-learning, and students will attend virtual classrooms. I think students will connect to the internet using artificial intelligence, so they won't need to remember facts anymore. Actual schools and classrooms will probably be very rare. I believe the few schools that still exist will be for children from rich families, and they will mainly have robot teachers. But children with special needs will still go to school with actual teachers because I don't think robots can take care of the children yet.”

 

Shara Nguyễn, Vice Principal, Everlake School

“We started testing a variety of e-learning technologies about a year ago to find out what really works. For example, we tried a variety of apps for giving and marking assignments. Our studies showed that both teachers and students found these very useful, and the cost was reasonable, so I think we're going to see a lot of schools doing this in future. We also had good success with interactive whiteboards, but right now they are too expensive, and most schools in our area can't afford more than one or two for the whole school. We're definitely not going to see them in all schools for a long time.”

 

1
11 tháng 9 2023

2. The Future of Learning (Tương lai của việc học)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
8 tháng 9 2023

1. The population of the world will increase. The number of people in the countryside will decrease.

(Dân số thế giới sẽ tăng lên. Số người ở nông thôn sẽ giảm đi.)

Thông tin: The population of the world is over 7 billion now, and this will definitely increase to 9 billion by 2050.

(Dân số thế giới hiện nay là hơn 7 tỷ người, và con số này chắc chắn sẽ tăng đến 9 tỷ người vào năm 2050.)

In the future, this will probably go up to 70%, and the number of people in the countryside will decrease to 30%.

(Trong tương lai, con số này có thể sẽ tăng lên 70%, và số người ở nông thôn sẽ giảm xuống còn 30%.)

2. The writer uses “definitely” and “probably” in the sentences.

(Người viết sử dụng từ “chắc chắn” và “có lẽ” trong các câu.)

Thông tin: The population of the world is over 7 billion now, and this will definitely increase to 9 billion by 2050.

(Dân số thế giới hiện nay là hơn 7 tỷ người, và con số này chắc chắn sẽ tăng đến 9 tỷ người vào năm 2050.)

In the future, this will probably go up to 70%, and the number of people in the countryside will decrease to 30%.

(Trong tương lai, con số này có thể sẽ tăng lên 70%, và số người ở nông thôn sẽ giảm xuống còn 30%.)

❹ READINGI. Read the article about homes in the future and write True (T) or False (F) for the statements.The Future is Smart! by Professor RendallDo you have a smart device, like a mobile phone or a TV? In the future, smart technology will be everywhere and it will make our lives easier. Do you hate washing and cleaning? I know I do! Well, soon we might have robot helpers to do the housework! Don't like cooking? Buy an automatic food machine to do it for you. Touch the screen to choose your...
Đọc tiếp

READING

I. Read the article about homes in the future and write True (T) or False (F) for the statements.

The Future is Smart! by Professor Rendall

Do you have a smart device, like a mobile phone or a TV? In the future, smart technology will be everywhere and it will make our lives easier. Do you hate washing and cleaning? I know I do! Well, soon we might have robot helpers to do the housework! Don't like cooking? Buy an automatic food machine to do it for you. Touch the screen to choose your meal and it will be ready in seconds! If you want new clothes or furniture, get a 3D printer to make them for you. Some companies already make deliveries using drones. But soon, everyone will use them. The sky will be full of these little machines. The future is smart and I can't wait for it!

Sentences

True/ False

1. Professor Rendall doesn’t enjoy washing and cleaning.

 

2. Now, smart technology are everywhere in the world.

 

3. If you hate cooking, you can buy an automatic food machine to do it for you.

 

4. We might not have robot helpers to do the housework soon.

 

5. Some companies already make deliveries using drones.

 
2
16 tháng 5 2022

T - T - T - F - T

16 tháng 5 2022

I. Complete the following sentences by using the correct form of the verbs. (Simple future tense)

1. What (you, do) ____________________ this evening?

2. I’m a little busy. I (have) ____________________ time to help you with your homework later though.

3. Mr. Brown (give) ____________________ us a grammar test tomorrow.

4. You (help) ____________________ your friend after class, won’t you?

5. Kyung Sook (cook) ____________________ something tasty for dinner tonight. Will you try it?

6. Next year, the university (change) ____________________ its entrance requirements.

7. We (move) ____________________ to the new campus in 2010.

8. ____________________ (you, go) camping with our club on Saturday?

9. ____________________ (you, go) to Canada on your vacation?

10.         Our friends ____________________ (meet) us in front of the Sears department store.

11.         Miss Brown ____________________ (make) a new list tonight.

12.         We (ask) ____________________a policeman which road to take.

13.         My wife (call) ____________________ on you tomorrow.

14.         I (have) ____________________ my lunch at twelve o’clock.

15.         He (be) ____________________ here on Wednesday.

16.         He (come) ____________________ at two o’clock tomorrow.

17.         The new park (cover) ____________________ a very great area.

18.         We (know) ____________________ the answer tomorrow.

19.         I hope we (meet) ____________________ him tonight.

20.         When the thermometer is below zero water ____________________. (freeze)

21. She (buy) ____________________ her ticket the day after tomorrow.

22.         We (go) ____________________for a long walk soon.

23.         A lift (take) ____________________ us to the top floor of the hotel.

24. I am afraid it (be) ____________________ quite impossible.

25. I’m sure they (understand) ____________________ your problem.

II. Choose the best answer to complete each sentence (Quantifiers)

1. There wasn't ______________ snow last night.

A. many                        B. much                        C. few                        D. a large number of

2. ______________the students in my class enjoy taking part in social activities.

A. Most of                        B. Most                        C. Many                D. The number of

3. He's always busy. He has ______________ time to relax.

A. much                        B. little                        C. a little                D. plenty of

4. She put so ______________ salt in the soup that she couldn't have it. It was too salty.

A. many                        B. little                        C. much                D. a little

5. He made too ______________ mistakes in his writing.

A. a few                        B. much                        C. many                D. a number of

6. How ______________students are there in your class?

A. little                        B. few                                C. much                D. many

7. I feel sorry for her. She has ______________ friends.

A. many                        B. a few                        C. few                        D. a great deal of

8. I spent ______________ my spare time gardening last year.

A. most of                        B. most                        C. many of                D. a large number of

9. He doesn't have so ______________ friends as I think.

A. much                        B. a great deal of                C. many                D. a large number of

10. There was so ______________ traffic that it took me an hour to get home.

A. a lot of                        B. little                        C. much                D. many

11. Learning a language needs ______________ patience.

A. a few                        B. much                        C. many                D. little

12. ______________ the shops in the city center close at 5.30.

A. Many                        B. Much of                        C. Some                D. Most of

13. We had a boring holiday. ______________ the time we lay on the beach.

A. Most                        B. Much                        C. Most of                D. Many of

14. With only______________ hope, Harry didn't know how to keep going another day.

A. little                        B. a little                        C. few                        D. a few

15. How ______________ money have you got?

A. many                        B. much                        C. a lot of                D. a great deal of

16. There was very ______________ food at the party but I didn't eat anything.

A. little                        B. much                        C. many                D. a lot of

17. I think ______________ you are very tired after your long journey.

A. many                        B. much                        C. many of                D. much of

18. We didn't take ______________ photographs when we were on holiday.

A. much                        B. a lot of                        C. many of                D. a great deal of

19. There isn't ______________ shampoo in the bathroom.

A. any                                B. some                        C. little                D. few

20. Would you like ______________ tea?

A. some                        B. many                        C. a few                D. any

21. He had so ______________ things to do.

A. many                        B. a lot of                        C. much                D. little

22. The mixture looks rather dry. Maybe you should add ______________ water.

A. a few                        B. few                                C. a little                D. little

23. We're having a big party. We've invited ______________ friends.

A. a lot of                        B. much                        C. many of                D. no

24. Could I try ______________ wine?

A. a little                        B. a few                        C. little                D. Few

25. Could I try ______________ wine?

A. a little                        B. a few                        C. little                D. Few

26. ______________ my students are familiar with this kind of school activities.

A. Most                        B. Most of                        C. A few                D. few

27. He had spent ______________ time writing an essay about his childhood.

A. a large number of                B. a great deal of                C. a few                D. many

28. Peter has spent ______________ time and money on stamp collecting.

A. a few of                        B. many of                        C. a great deal of        D. a large number of

29. Peter has spent ______________ time and money on stamp collecting.

A. a few of                        B. many of                        C. a great deal of        D. a large number of

30. How______________ furniture do you think there is?

A. many                        B. much                        C. few                        D. a lot of

31. Why don't you take a break? Would you like ______________ coffee?

A. few                                B. some                        C. many                D. much

32. He drank ______________ wine last night and gets sick now.

A. too many                        B. too much                        C. few of                D. a large number of

33. Give me ______________ examples, please!

A. a few                        B. a little                        C. few                        D. little

34. Is there ______________ water in the glass?

A. any                                B. some                        C. many                D. lots of

35. Peter doesn't want ______________ to do.

A. something                        B. anything                        C. nothing                D. everything

36. Can you speak French? - Yes,______________.

A. a few                        B. few                                C. a little                D. little

37. Thank you very ______________ for your help.

A. many                        B. much                        C. a lot of                D. little

38. He is very rich. He has ______________money in the bank.

A. a great deal of                B. many                        C. a large number of        D. few

39. She put too ______________ sugar in the coffee. It became so sweet that I couldn't drink it.

A. many                        B. much                        C. few                        D. little

40. I have got ______________ homework to do.

A. many                        B. few                                C. a lot of                D. a large number of

41. She has talked too ______________.

A. much                        B. many                        C. few                        D. a great deal

42. He made very ______________ mistakes.

A. much                        B. many                        C. little                D. a number of

43. They know ______________ about what to do.

A. many                        B. few                                C. little                D. the number of

44. ______________ children are ill-prepared for employment.

A. Much                        B. Most                        C. A little                D. Most of

45. Would you like ______________champagne to drink?

A. some                        B. few                                C. a few                D. many

46. When I studied Shakespeare, I thought his plays were______________ boring.

A. many                        B. much                        C. few                        D. a few

47. ______________ of the students are good today.

A. Most                        B. Much                        C. A little                D. Very

48. There were too______________ different nationalities in my class and we had to speak English.

A. a lot of                        B. much                        C. some                D. many

49. I don't know ______________ about English literature.

A. many                        B. much                        C. a few                D. little

50. At the beginning, everybody spoke English very quickly, and I couldn't understand ______________, but now things are easier.

A. much                        B. many                        C. a great deal of        D. a lot of

17 tháng 12 2018

My name is Louis. I'm studying at Oxford Primary School.

I'd like to be a doctor in the future.

I'd like to take care of patients. In my free time,

I'd like to read books.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

2. A: How will shopping change in the future?

   (Việc mua sắm sẽ thay đổi như thế nào trong tương lai?)

    B: Now, we buy things in stores. In the future, we might shop online.

    (Bây giờ, chúng ta mua các món đồ trong cửa hàng. Trong tương lai, chúng ta có thể mua sắm trực tuyến.)

3. A: How will homes change in the future?

   (Những ngôi nhà sẽ thay đổi như thế nào trong tương lai?)

    B: Now, we clean and wash by ourselves. In the future, we might have robot helpers.

    (Bây giờ, chúng ta tự mình dọn dẹp và giặt giũ. Trong tương lai, chúng ta có thể có người máy giúp việc.)

4. A: How will things change in the future?

    (Mọi thứ sẽ thay đổi như thế nào trong tương lai?)

   B: Now, we make things by hands. In the future, we might use 3D printers to make things.

   (Bây giờ, chúng ta làm mọi thứ bằng tay. Trong tương lai, chúng ta có thể sử dụng máy in 3D để tạo ra mọi thứ.)

5. A: How will pets change in the future?

   (Vật nuôi sẽ thay đổi như thế nào trong tương lai?)

    B: Now, we have pet cats and dogs. In the future, we might have robot pets.

    (Bây giờ, chúng ta có chó và mèo cưng. Trong tương lai, chúng ta có thể có người máy thú cưng.)