Điền từ còn thiếu:
1._tai_s 2.k__fe 3.cl_m_ 4.bec__s_ 5.of_en 6.c_rt__n 7.gr_a_dp___nts 8.s___ry
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. don't
2. fast
3. may
4. with
5. cabbage
6. stove
7. yourself
8. knife
9. stairs
10. won't
11. cut
12. down
Ex 4:
1. a
2. a
3. o
4. e
5. u
6. o
7 .g
8. t
9. h
10. t
11. h
12. u
Ex 5:
1. help
2. climb
3. make
4. sharp
5. accident
6.
7. allow
Ex3.
1. Don't
2. fast
3. may
4. with
5. cabbage
6. stove / stave
7. yourself
8. knife
9. stairs
10. won't
11. cat / cut
12. down / dawn
Ex4. (Bạn tự gạch nhé)
1. why
2. shouldn't
3. because
4. true
5. off
6. fall
7. burn
8. break
9. hold
10. dangerous
11. scratch
12. safe
13. common
14. let
Ex5.
1. hepl → help
2. clibm → climb
3. maek → make
4. shapr → sharp
5. xem lại đề
6. preentv → prevent
7. allwo → allow
#Toru
1. _ou_ta_n => mountain
2._ea_t_f_l => healthful
3. _la_e => plane
4. h_s_i_al => hospital
5. d_u_st_re => drugstore
6. _ac_ory => factory
7. f_o_er => flower
8._et_een => between
Sắp xếp các từ sau tạo thành câu đúng
1. from / I / past / eleven / seven / to / quarter / classes / have / a
I have classes from a quarter to seven to eleven
Chúc bạn học tốt ^^
1. Mountain
2.Beautiful
3.place
4.Hospital
5.Drugstore
6.Factory
7.Flower
1. YEAR : năm
2. IMPROVE : cải thiện
3. OIL : dầu
4. DEGREE : độ
5. CARPET : tấm thảm
6. SIT : ngồi
7. PERIOD : tiết học
8. OBJECT : vật
1. YEAR : NĂM
2.IMPROVE : CẢI TIẾN
3. OIL : DẦU
4. DEFREE : TRÌNH ĐỘ
5. CARSET : GHẾ XE HƠI
6. FIT : PHÙ HỢP
7. PEREOD : GIAO ĐOẠN
8. OBJECT : VẬT
1, Where do you live ?
2, What does she do ? She is a teacher
3,This is my family
4,How many book do you have
5,She goes to school by bike
6,He get up at 6
a) 9 > 7 2 < 5 0 < 1 8 > 6
7 < 9 5 > 2 1 > 0 6 = 6
b) 6 > 4 3 < 8 5 > 1 2 < 6
4 > 3 8 < 10 1 > 0 6 < 10
6 > 3 3 < 10 5 > 0 2 = 2
Điền dấu >; < hoặc = vào chỗ trống:
a) 9 > 7 2 < 5 0 < 1 8 > 6
7 < 9 5 > 2 1 > 0 6 = 6
b) 6 > 4 3 < 8 5 > 1 2 < 6
4 > 3 8 < 10 1 > 0 6 < 10
6 > 3 3 < 10 5 > 0 2 = 2
Điền từ còn thiếu vài trong đoạn văn:) Hi,I'm Lan.I'm(1)..in.class 7C.My classes always start(2).at..seven so I often get up five thirty,have(3).breakfast..at six thirty and go to school at a quarter(4)..to.seven.My classes finish at fifteen(5).past..eleven.(6)..At.School,I come back home and have luch at twelve.(7).In..the afternoon,I do my homework from two(8)..to.five and then do the housework and cook dinner.In the evening,after dinner,I often(9).listen..to music or watch TV.Sometimes,I go to the cinema(10)..with.my parents or my younger brother
a) So sánh các số rồi điền dấu thích hợp vào chỗ trống.
b) Khi đếm xuôi các số từ 0 đến 10, các số đếm trước 10 thì có giá trị nhỏ hơn 10.
c) Tìm số bé nhất và số lớn nhất trong các số từ 0 đến 10.
a) 0 < 1 1 < 2 2 < 3 3 < 4
8 > 7 7 > 6 6 = 6 4 < 5
10 > 9 9 > 8
b) Các số bé hơn 10 là: 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1, 0.
c) Trong các số từ 0 đến 10:
Số bé nhất là: 0
Số lớn nhất là: 10.
1 stairs
2 knife
3 climb
4 because
5 often
6 cartoon
7 grandparents
8 sorry