K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

2: always thinking about other people and trying to help the family
3: never doing any chores

4: not sharing anything

11 tháng 5 2018

Đáp án A

Sửa: suppose => are supposed
To be supposed to = to have to, to have a duty or a responsibility to

Dịch nghĩa: Học sinh phải đọc kĩ tất cả câu hỏi và tìm đáp án

21 tháng 7 2018

Đáp án A

Suppose (v): giả sử, cho là

Be supposed to V: phải làm gì

Chữa lỗi: suppose à are supposed

Dịch: Các học sinh phải đọc tất cả các vấn đề một cách cẩn thận và tìm câu trả lời cho đúng

12 tháng 8 2018

Đáp án A

Dịch câu: Học sinh được khuyên nên đọc tất cả các câu hỏi một cách cẩn thận và tìm ra câu trả lời cho chúng.

Ở đây phải dùng thể bị động chứ không phải chủ động

“advise” => “are advised”

7 tháng 1 2019

Đáp án A

Suppose => are supposed

28 tháng 1 2017

Đáp án : A

Chọn A “suppose” vì ở đây phải dùng dạng bị động của động từ. Sửa suppose -> are supposed

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
14 tháng 10 2023

- Type of house: UFO house

(Loại nhà: nhà UFO)

- Location: mountains

(Vị trí: trên núi)

- Appliances in the house:  twenty rooms, solar energy,  somes smart TVs and 10 robots.

(Thiết bị trong nhà: 20 phòng, năng lượng mặt trời, một số TV thông minh và 10 người máy.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1. I love drinking juice.

(Tôi thích uống nước trái cây.)

2. Really? I love travelling around the world.

(Thật vậy sao? Tôi thích đi du lịch vòng quanh thế giới.)

3. I don't mind playing sports.

(Tôi không ngại chơi thể thao.)

4. I don't mind doing housework.

(Tôi không ngại làm việc nhà.)

5. I hate drinking coffee.

(Tôi ghét uống cà phê.)

6. I hate telling lie.

(Tôi ghét nói dối.)

7. I hate washing the dishes.

(Tôi ghét rửa bát.)

11 tháng 5 2017

Bạn thiếu rồi

11 tháng 5 2017

This question is not related to Math.

Please do not post unrelated questions.

Okay?