New words
a. Number the pictures. Listen and repeat.
(Đánh số các bức tranh. Nghe và lặp lại.)
1. pool 2. balcony 3. garage 4. yard 5. gym 6. apartment |
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- history (n): lịch sử
- P.E (physical education): giáo dục thể chất, thể dục
- I.T (information techonology): công nghệ thông tin
- music (n): âm nhạc
- geography (n): địa lý
- literature (n): ngữ văn
- physics (n): vật lý
- biology (n): sinh học
1. laundry
2. kitchen
3. dinner
4. bed
5. dishes
6. shopping
1. do the laundry: làm công việc giặt giũ
2. clean the kitchen: lau dọn nhà bếp
3. make dinner: nấu bữa tối
4. make the bed: dọn giường
5. do the dishes: rửa chén / bát
6. do the shopping: đi mua sắm
Tạm dịch:
1. Tôi không thích chơi ngoài trời khi trời lạnh và mưa. Tôi thích thực hiện các hoạt động trong nhà như chơi trò chơi điện tử.
a. những việc mọi người làm trong nhà
b. những việc mọi người làm trên máy tính
2. Chúng tôi xem mọi người đóng phim, kịch sân khấu và chương trình truyền hình.
a. làm ra tiền
b. thực hiện một vai diễn hoặc một phần cho khán giả xem
3. Để tham gia vở kịch Romeo và Juliet của trường, bạn cần tham gia câu lạc bộ kịch.
a. Nhóm biểu diễn vở kịch trước mặt những người khác.
b. Nhóm thích hội họa và vẽ.
4. Để tham gia một câu lạc bộ, hãy đăng ký trên bảng thông báo. Thêm lớp học và số điện thoại của bạn.
a. đọc một dấu hiệu
b. thêm tên của bạn vào danh sách
5. Vào mùa hè, tôi thích tham gia các hoạt động ngoài trời như bóng đá và đạp xe.
a. đội thể thao
b. những điều bạn làm ngoài trời
6. Tôi thích làm nghệ thuật và thủ công. Tôi làm những món quà cho gia đình, như áo phông và vòng cổ.
a. đồ vật đẹp và / hoặc hữu ích được làm ở nhà
b. thăm các viện bảo tàng và các buổi biểu diễn nghệ thuật
1. a | 2. b | 3. a | 4. b | 5. b | 6. a |
1. indoor activities (n): hoạt động trong nhà
2. act (v): diễn xuất
3. drama club (n): câu lạc bộ kịch
4. sign up (v): đăng ký
5. outdoor activities (n): hoạt động ngoài trời
6. arts and crafts (n): đồ thủ công mỹ nghệ
2) D
3) E
4) F
5) C
6) B
- pool: hồ bơi
- balcony: ban công
- garage: nhà để xe
- yard: sân
- gym: phòng tập thể hình
- apartment: căn hộ