2. Watch or listen again. Which key phrases are for making offers and which are for making promises? Write O (offers) or P (promises). Then practise the dialogue with a partner.
(Xem hoặc nghe lại. Cụm từ khóa nào để đưa ra lời đề nghị và cụm từ nào để đưa ra lời hứa? Viết O (đề nghị) hoặc P (hứa hẹn). Sau đó, thực hành đối thoại với một người bạn của bạn.)
KEY PHRASES (CỤM TỪ KHÓA) Making offers and promises (Đưa ra lời đề nghị và hứa hẹn) 1. I can bring (some pizza)........ (Tôi có thể mang (một số bánh pizza)) 2. I can make (some sandwiches). (Tôi có thể làm (một số bánh mì).) 3. I'll ask (Hannah) to (bring some drinks). (Tôi sẽ yêu cầu (Hannah) (mang ít đồ uống).) 4. I'll text (Jim) and see if (he) wants to come too. (Tôi sẽ nhắn tin cho (Jim) và xem liệu (anh ấy) có muốn đến không.) 5. My (mum) can drive us to the beach.... ((mẹ) của tôi có thể chở chúng tôi đến bãi biển) 6. I'll be (at your house at nine)...... (Tôi sẽ (có mặt ở nhà bạn lúc 9 giờ)...) 7. I won't ...........I promise...... (Tôi sẽ không... Tôi hứa...) |
1. P
2. P
3. O
4. O
5. P
6. P
7. P