K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1. have got

2. haven't got 

3. have got

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

RULES (QUY TẮC)

1. Regular verbs have got past simple forms ending in -ed.

(Động từ có quy tắc có hình thức quá khứ đơn kết thúc là -ed.)

2. Irregular verbs haven't got past simple forms ending in -ed.

(Động từ bất quy tắc không có hình thức quá khứ đơn kết thúc bằng -ed.)

3. Verbs in the past simple have got the same form for I, you, he, she, it, we and they.

(Các động từ ở quá khứ đơn có cùng dạng với I, you, he, she, it, we và they.)

17 tháng 2 2023

1 singular

2 plural

24 tháng 9 2018

Look at the examples in the table again. Then complete the rules in the learn this! Box. Use a/an, some and any

A, some, any

1. Ww use..a/an.. with singular nouns

2. We use..some.. with plural nouns in affirmative sentences

3. We use..any.. with plural nouns in negative sentences and in questions

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

RULES (Quy tắc)

1. We use will to make affirmative sentences about future predictions. The short form is 'll.

(Chúng ta sử dụng will để đưa ra những câu khẳng định về những dự đoán trong tương lai. Dạng rút gọn là 'll.)

2. We use will not for negative sentences. The short form is won't.

(Chúng ta sử dụng will not cho câu phủ định. Hình thức rút gọn là won’t.)

3. In questions, we use Will + noun / pronoun + verb.

(Trong câu hỏi, chúng ta sử dụng will + danh từ / đại từ + động từ.)

4. In short answers, we use Yes/No + pronoun + willwon't.

(Trong câu trả lời ngắn, chúng ta sử dụng Yes / No + pronoun + will / won’t.)

8 tháng 11 2023

1. will have

2. will be

3. perfect

4. continuous

1: going to

2: am not

3: are

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

1. We're going to travel by train.

(Chúng ta sẽ đi du lịch bằng tàu hỏa.)

2. I am going away.

(Tôi sắp đi xa.)

3. What are you going to do this summer?

(Bạn định làm gì vào mùa hè này?)

30 tháng 11 2021

1, have

2, has

3, have

4, are

5, are

30 tháng 11 2021

1. are

2. has

3.have

4. are

5. are

D
datcoder
CTVVIP
7 tháng 11 2023

1. has

2. been

3. have been

4. since

5. have been

6. for

7. have bee

20 tháng 8 2023

1. You must OBEY the rules at school!

2. Do you have to wear a school UNIFORM?

3. She got good MARKS in her exams.

4. I left PRIMARY school when I was eleven.

5. You need to study or you'll FAIL the exam tomorrow!

6. I want to GET into fashion college.

20 tháng 8 2023

1 obey

2 uniform

3 marks

4 primary

5 fail

6 get