K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

- fruit: apple, banana, peach, grapes, strawberry,...

(Trái cây: táo, thêm từ : chuối, đào, nho, dâu tây,...)

- vegetable: salad, vegetables, beans (thêm: tomato, potato, cauliflower, cabbage,....)

(rau củ: sa-lát, rau, đậu cà chua, khoai tây, súp lơ, cải bắp,…)

- drinks: juice, fizzy drinks, water

(đồ uống: nước trái cây, nước ngọt có ga, nước)

- meat: chicken (thêmtừ: pork, beef,...)

(thịt: thịt gà, thịt lợn, thịt bò, …)

- snacks: nuts, bread, chips, pasta, soup

(đồ ăn nhanh: hạt, bánh mì, khoai tây chiên, mì ống, súp)

19 tháng 8 2023

Tham khảo

Top haftBottom haftAdjectives

T-shirt (áo thun)

cap (mũ lưỡi trai)

sweater (áo nỉ dài tay)

cardigan (áo khoác len)

tie (cà vạt)

overcoat (áo măng tô)

pants (quần tây)

 jeans (quần bò)

 sock (tất ngắn)

shockpant (quần tất)

stylish/ fashionable (thời trang, phong cách)

leather (da)

cotton (bông) 

striped (kẻ sọc)

checkered (kẻ caro)

classic (đơn giản, cổ điển)

 close-fitting (vừa sát người)

old-fashioned (lỗi thời)

2. Read the Skills Strategy. Then listen to the text again and complete the summary with five of the words in the box.(Em hãy đọc chiến lược kỹ năng. Sau đó, nghe lại văn bản và hoàn thành bản tóm tắt với năm từ trong bảng từ). eat              is                        before                  healthy                             mornings                            sleep           isn’t                    after                     unhealthy                       ...
Đọc tiếp

2. Read the Skills Strategy. Then listen to the text again and complete the summary with five of the words in the box.

(Em hãy đọc chiến lược kỹ năng. Sau đó, nghe lại văn bản và hoàn thành bản tóm tắt với năm từ trong bảng từ).

 

eat              is                        before                  healthy                             mornings                            sleep           isn’t                    after                     unhealthy                         afternoons

The lifestyle of sumo wrestlers (1)................ normal. The food which they eat is (2).............., but they (3)............ a lot. They also sleep a lot in the (4)........ and they don't exercise (5)............. meals.


 

2

(1): isn't

(2): healthy

(3): eat

(4): afternoons

(5): after

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

The lifestyle of sumo wrestlers (1) isn't normal. The food which they eat is (2) healthy, but they (3) eat a lot. They also sleep a lot in the (4) afternoons and they don't exercise (5) after meals.

(Lối sống của các võ sĩ su-mô thì không bình thường. Thức ăn mà họ ăn thì tốt cho sức khỏe nhưng họ ăn quá nhiều. Họ cũng ngủ nhiều vào buổi chiều và không tập luyện sau bữa ăn.)

18 tháng 8 2023

- flood
- tornado
- volcanic eruption
- storm
- landslide

19 tháng 8 2023

Tham khảo
loading...

a. Read the definitions and then fill in the blanks with the new words. Listen and repeat.(Đọc các định nghĩa và sau đó điền các từ mới vào chỗ trống. Nghe và nhắc lại.) promise - say you will definitely do something to someonedecide - think carefully about different options and choose one of themarrange - organize or prepare for something, especially an event to meet other peoplerefuse - say no to something very stronglyagree - have the same opinion as another person, or...
Đọc tiếp

a. Read the definitions and then fill in the blanks with the new words. Listen and repeat.

(Đọc các định nghĩa và sau đó điền các từ mới vào chỗ trống. Nghe và nhắc lại.)

 

promise - say you will definitely do something to someone

decide - think carefully about different options and choose one of them

arrange - organize or prepare for something, especially an event to meet other people

refuse - say no to something very strongly

agree - have the same opinion as another person, or say you will do what they asked you

offer - say that you are willing to do something for someone

1. Can I go play now? I promise to clean my room later, Mom.

2. No! I ______________ to help him. He didn't help me last week.

3. I often ______________ to walk my 80-year-old neighbor's dog. She always says yes!

4. Did you ______________ to study abroad or will you study in your hometown?               

5. Why don't we ______________ to meet at the movie theater at 7 p.m.?

6. After the meeting, we'll ______________ a company party, so all the new staff can have a chance to meet.


 

1
13 tháng 8 2023

2. refuse

3. offer

4. decide

5. agree

6. arrange

1. Read the Skills Strategy. Then watch or listen and complete the dialogue with the words in the box. Who are they going to invite?(Đọc Chiến lược Kỹ năng. Sau đó xem hoặc nghe và hoàn thành đoạn hội thoại với các từ trong hộp. Họ sẽ mời ai?) SKILLS STRATEGY (CHIẾN LƯỢC KỸ NĂNG)Before you watch or listen, you should: (Trước khi xem hoặc nghe, bạn nên)• read the words in the box. (đọc các từ trong khung.)• try to predict which words will fill...
Đọc tiếp

1. Read the Skills Strategy. Then watch or listen and complete the dialogue with the words in the box. Who are they going to invite?

(Đọc Chiến lược Kỹ năng. Sau đó xem hoặc nghe và hoàn thành đoạn hội thoại với các từ trong hộp. Họ sẽ mời ai?)

 

SKILLS STRATEGY (CHIẾN LƯỢC KỸ NĂNG)

Before you watch or listen, you should: (Trước khi xem hoặc nghe, bạn nên)

• read the words in the box. (đọc các từ trong khung.)

• try to predict which words will fill the gaps. (cố gắng dự đoán từ nào sẽ có thể điền vào khoảng trống.)

 

          a picnic                         drinks                         hot and sunny                      my house

Zoe: Look! It says it'll be1…….........this weekend. Let's go to the beach.

Aaron: That's a good idea! Let's take2……………..

Zoe: Cool! I can bring some pizza.

Aaron: I can make some sandwiches.

Zoe: Great! I'll ask Hannah to bring some3………….

Aaron: Right. I'll text Jim and see if he wants to come, too.

Zoe: Let's meet at4……….... at 9 a.m.My mum can drive us to the beach.

Aaron: OK. I'll be at your house at nine.

Zoe: Don't be late, Aaron, and don't forget the sandwiches ... and the sun cream!

Aaron: I won't ... I promise.

Phương pháp giải:

- a picnic: một buổi dã ngoại

- drinks: các thức uống

- hot and sunny: nóng và có nắng

- my house: nhà của tôi

 

2
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

1. hot and sunny

2. a picnic

3. drinks

4. my house  

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

Zoe: Look! It says it'll be (1) hot and sunny this weekend. Let's go to the beach.

(Nhìn kìa! Nó cho biết trời sẽ nắng nóng vào cuối tuần này. Hãy đi đến bãi biển.)

Aaron: That's a good idea! Let's take (2) a picnic.     

(Đó là một ý kiến hay! Hãy đi dã ngoại.)

Zoe: Cool! I can bring some pizza.

(Tuyệt! Tôi có thể mang theo một ít bánh pizza.)

Aaron: I can make some sandwiches.

(Tôi có thể làm một ít bánh mì.)

Zoe: Great! I'll ask Hannah to bring some (3) drinks.

(Tuyệt vời! Tôi sẽ nhờ Hannah mang đồ uống.)

Aaron: Right. I'll text Jim and see if he wants to come, too.

(Đúng vậy. Tôi sẽ nhắn tin cho Jim và xem cậu ấy có muốn đến không.)

Zoe: Let's meet at (4) my house at 9 a.m. My mum can drive us to the beach.

(Hãy gặp nhau tại nhà tôi lúc 9 giờ sáng. Mẹ tôi có thể chở chúng tôi đến bãi biển.)

Aaron: OK. I'll be at your house at nine.

(Được rồi. Tôi sẽ đến nhà bạn lúc chín giờ.)

Zoe: Don't be late, Aaron, and don't forget the sandwiches ... and the sun cream!

(Đừng đến muộn, Aaron, và đừng quên sandwich ... và kem chống nắng!)

Aaron: I won't ... I promise.

(Tôi sẽ không quên ... tôi hứa.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

/ɪ/: milk, chicken, drink, chips

/i:/: eat, cheese

Exercise 1. Check the meanings of the words in the box and match them with pictures 1-9. Then complete the text with the correct words.(Kiểm tra nghĩa của các từ trong khung và nối chúng với bức tranh 1-9. Sau đó hoàn thành văn bản với các từ đúng.)feathers            scales             legs            hair             wingslungs                fins                 backbones                     gills  VertebratesVertebrates are animals with backbones. The following groups...
Đọc tiếp

Exercise 1. Check the meanings of the words in the box and match them with pictures 1-9. Then complete the text with the correct words.

(Kiểm tra nghĩa của các từ trong khung và nối chúng với bức tranh 1-9. Sau đó hoàn thành văn bản với các từ đúng.)

feathers            scales             legs            hair             wings

lungs                fins                 backbones                     gills

 

 

Vertebrates

Vertebrates are animals with backbones. The following groups are the different types of vertebrates.

Fish

Fish are cold blooded animals and they live in water. They have got scales and (1)………… . They haven't got lungs. They have got (2)………… instead.

Mammals

All mammals are warm-blooded and they feed their babies milk. Most mammals live on land, for example, humans and dogs. However, some mammals, like whales, live in water, but they haven't got gills. Mammals have all got (3)………… .

Birds

Birds live on land, but some of them look for food in the water. They have got (4)………… , two legs

and two (5)………… . Some birds, like ostriches and kiwis, can't fly. All birds lay eggs.

Amphibians

When amphibians are young, they live in water and they haven't got lungs. When they are adult, they have got lungs and four (6)………… - for example, frogs and toads.

Reptiles

Most reptiles live on land. They have got lungs and (7)………… but not gills. They haven't got any wings or feathers and they haven't got any (8)………… . They are cold blooded animals and many of them live in warm places.

 

1
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1. legs (chân)

2. hair (lông mao)

3. wings (cánh)

4. lungs (phổi)

5. fins (vây)

6. backbones (xương sống)

7. gills (mang)

8. scales (vảy)

9. feathers (lông vũ)

11 tháng 9 2023

A. plastic, rubber, steel

B. plastic, nylon, rubber, wood

C. aluminium, glass, plastic