LANGUAGE FOCUS Present continuous: affirmative and negative(NGỮ PHÁP: Thì hiện tại tiếp diễn: khẳng định và phủ định)Exercise 11. Write affirmative or negative sentences using the present continuous.(Viết câu khẳng định và phủ định sử dụng thì hiện tại tiếp diễn.)1. I/ study / two languages ✓.....................................2. the students / wear / school uniforms x.....................................3. he / chat / to his best friend...
Đọc tiếp
LANGUAGE FOCUS Present continuous: affirmative and negative
(NGỮ PHÁP: Thì hiện tại tiếp diễn: khẳng định và phủ định)
Exercise 11. Write affirmative or negative sentences using the present continuous.
(Viết câu khẳng định và phủ định sử dụng thì hiện tại tiếp diễn.)
1. I/ study / two languages ✓
.....................................
2. the students / wear / school uniforms x
.....................................
3. he / chat / to his best friend ✓
.....................................
4. she/ run/ for the school bus x
.....................................
5. we / have / a break from the lesson ✓
.....................................
6. I / learn/ a musical instrument x
.....................................
1: pratises
2: is relaxing
3: plays
4: is playing
5: is chatting
6: speaks
- Charlotte is a music student. She practises every day, but at the moment she is relaxing.
(Charlotte là một sinh viên âm nhạc. Cô ấy tập luyện mỗi ngày, nhưng hiện tại cô ấy đang thư giãn.)
- Pat is a footballer. He plays football five days a week, but today he is playing basketball now.
(Pat là một cầu thủ bóng đá. Anh ấy chơi bóng đá năm ngày một tuần, nhưng hôm nay anh ấy đang chơi bóng rổ.)
- Melanie is chatting in Spanish with a tourist now, but she usually speaks English.
(Melanie đang trò chuyện bằng tiếng Tây Ban Nha với một khách du lịch, nhưng cô ấy thường nói tiếng Anh.)