LANGUAGE FOCUS Present continuous: affirmative and negative(NGỮ PHÁP: Thì hiện tại tiếp diễn: khẳng định và phủ định)Exercise 11. Write affirmative or negative sentences using the present continuous.(Viết câu khẳng định và phủ định sử dụng thì hiện tại tiếp diễn.)1. I/ study / two languages ✓.....................................2. the students / wear / school uniforms x.....................................3. he / chat / to his best friend...
Đọc tiếp
LANGUAGE FOCUS Present continuous: affirmative and negative
(NGỮ PHÁP: Thì hiện tại tiếp diễn: khẳng định và phủ định)
Exercise 11. Write affirmative or negative sentences using the present continuous.
(Viết câu khẳng định và phủ định sử dụng thì hiện tại tiếp diễn.)
1. I/ study / two languages ✓
.....................................
2. the students / wear / school uniforms x
.....................................
3. he / chat / to his best friend ✓
.....................................
4. she/ run/ for the school bus x
.....................................
5. we / have / a break from the lesson ✓
.....................................
6. I / learn/ a musical instrument x
.....................................
1. The boy is sitting next to the teacher.
(Cậu bé đang ngồi cạnh thầy giáo.)
2. The birds are flying.
(Những con chim đang bay.)
3. The people on the poster are dancing.
(Những người trên tấm áp phích đang nhảy múa.)
4. The teacher isn't reading.
(Giáo viên không đọc.)
5. The girl isn't eating.
(Cô gái không ăn.)
6. The students aren't wearing uniforms.
(Học sinh không mặc đồng phục.)