K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

LANGUAGE FOCUS Present simple: questions(NGỮ PHÁP: Thì hiện tại đơn – dạng câu hỏi)Exercise 12. Read the email and write the questions.(Đọc thư điện tử và viết các câu hỏi.)Hi Maria,I've got a lot of questions for you! (1)...………………..(what time / you / get up/?) I usually get up at 6 a.m. – that's very early! And (2)...……………….. (you /have/ a big breakfast /?) I only have bread and orange juice.What about your sister, Anna? (3)...……………….. (she/help/ at home / ?) My sister...
Đọc tiếp

LANGUAGE FOCUS Present simple: questions

(NGỮ PHÁP: Thì hiện tại đơn – dạng câu hỏi)

Exercise 12. Read the email and write the questions.

(Đọc thư điện tử và viết các câu hỏi.)

Hi Maria,

I've got a lot of questions for you! (1)...………………..(what time / you / get up/?) I usually get up at 6 a.m. – that's very early! And (2)...……………….. (you /have/ a big breakfast /?) I only have bread and orange juice.

What about your sister, Anna? (3)...……………….. (she/help/ at home / ?) My sister never helps with the housework! And (4)...……………….. (Anna / study / a lot / ?) My sister is always in the library with her friends.

And what about your parents? (5)...……………….. (when / they get home from work / ?) My parents get home at 5.30. (6)...……………….. (your parents / watch TV / in the evening/?) My mum and dad love American films!

Those are all my questions for now!

See you soon,

Lily

I can ask and answer questions about routines and free time.

(Tôi có thể hỏi và trả lời các câu hỏi về các hoạt động hàng ngày và thời gian rảnh rỗi.)

MY EVELUATION

(ĐÁNH GIÁ CỦA TÔI)

 

2
18 tháng 2 2023

(1)What time do you get up?
(2)do you have a big breakfast?
(3)Does she help at home?
(4)does Anna study a lot?
(5)When do they get home from work?
(6)Do your parents watch TV in the evening?

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

Hi Maria,

I've got a lot of questions for you! What time do you get up? I usually get up at 6 a.m. – that's very early! And do you have a big breakfast? I only have bread and orange juice.

What about your sister, Anna? Does she help at home? My sister never helps with the housework! And does Anna study a lot? My sister is always in the library with her friends.

And what about your parents? When do they get home from work? My parents get home at 5.30. Do your parents watch TV in the evening? My mum and dad love American films!

Those are all my questions for now!

See you soon,

Lily

Tạm dịch văn bản:

Chào Maria,

Mình có rất nhiều câu hỏi cho bạn! Bạn dậy lúc mấy giờ? Mình thường dậy lúc 6 giờ sáng – có sớm quá không nhỉ! Và bạn có ăn sáng đầy đủ không? Mình chỉ ăn bánh mì và nước cam.

Còn chị gái của bạn, Anna thì sao? Chị ấy có giúp đỡ việc nhà không? Chị gái mình không bao giờ giúp việc nhà! Và Anna có học nhiều không? Chị gái mình luôn ở thư viện với bạn bè của chị ấy.

Còn bố mẹ bạn thì sao? Khi nào họ đi làm về? Bố mẹ mình về nhà lúc 5h30. Bố mẹ bạn có xem TV vào buổi tối không? Bố mẹ mình thích phim Mỹ!

Đó là tất cả những câu hỏi của mình lúc này!

Sớm gặp lại bạn nha,

Lily 

1: I'm studying two languages.

2: The students aren't wearing school uniforms

3: He's chatting to his best friend

4:  She isn't running for the school bus

5: We're having a break from the lesson.

6: I'm not learning a musical instrument

LANGUAGE FOCUS can for ability. Questions with How ...?(NGỮ PHÁP: “can” để chị khả năng. Câu hỏi với How…?)Exercise 5. Write questions and short answers with can.(Viết câu hỏi và câu trả lời ngắn với “can”.) FreddieAnna and Kateswimx✓speak French✓xplay basketballx✓1. Freddie / swim /?…………………………………………………………………………2. Anna and Kate / swim /?…………………………………………………………………………3. Freddie / speak French/?…………………………………………………………………………4. Anna and Kate / speak French...
Đọc tiếp

LANGUAGE FOCUS can for ability. Questions with How ...?

(NGỮ PHÁP: “can” để chị khả năng. Câu hỏi với How…?)

Exercise 5. Write questions and short answers with can.

(Viết câu hỏi và câu trả lời ngắn với “can”.)

 

Freddie

Anna and Kate

swim

x

speak French

x

play basketball

x

1. Freddie / swim /?

……………………………………

……………………………………

2. Anna and Kate / swim /?

……………………………………

……………………………………

3. Freddie / speak French/?

……………………………………

……………………………………

4. Anna and Kate / speak French /?

……………………………………

……………………………………

5. Freddie / play basketball/?

……………………………………

……………………………………

6. Anna and Kate / play basketball /?

……………………………………

……………………………………

 

1
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1. Can Freddie swim? - No, he can't.

(Freddie có biết bơi không? - Không, anh ấy không thể.)

2. Can Anna and Kate swim? - Yes, they can.

(Anna và Kate có thể bơi không? - Vâng, họ có thể.)

3. Can Freddie speak French? - Yes, he can.

(Freddie có nói được tiếng Pháp không? - Vâng, anh ấy có thể.)

4. Can Anna and Kate speak French? - No, they can't.

(Anna và Kate có thể nói tiếng Pháp không? - Không, họ không thể.)

5. Can Freddie play basketball? - No, he can't.

(Freddie có thể chơi bóng rổ không? - Không, anh ấy không thể.)

6. Can Anna and Kate play basketball? - Yes, they can.

(Anna và Kate có thể chơi bóng rổ không? - Vâng, họ có thể.) 

Write questions and short answers in the Present Simple. ( Viết câu hỏi và trả lời ngắn ở thì hiện tại đơn). 1 A: (your mother / work / in an office?) Does your mother workin an office?B: _____No, she doesn’t__________________ (✗)2 A: ______________________________ (you / like / pop music?)B: ______________________________ (✓)3 A: ______________________________ (they / live / in Stockholm?)B: ______________________________ (✗)4 A: ______________________________ (Mike /...
Đọc tiếp

Write questions and short answers in the Present Simple. ( Viết câu hỏi và trả lời ngắn ở thì hiện tại đơn).

 1 A: (your mother / work / in an office?) Does your mother workin an office?

B: _____No, she doesn’t__________________ (✗)

2 A: ______________________________ (you / like / pop music?)

B: ______________________________ (✓)

3 A: ______________________________ (they / live / in Stockholm?)

B: ______________________________ (✗)

4 A: ______________________________ (Mike / play / football / on Sunday?)

B: ______________________________ (✓)

5 A: ______________________________ (Jane’s sister / help / her mother?)

 B: ______________________________ (✓)

6 A: ______________________________ (we / have / and English test / every week?)

B: ______________________________ (✗)

7 A: ______________________________ (the twins / study / in your school?)

B: ______________________________ (✓)

8 A: ______________________________ (your brother/ work / at the weekend?)

B: ______________________________ (✗)

1
7 tháng 4 2022

Do you like pop music?

Yes, i do

 

Do they live in Stockholm?

No, they don't

 

Does Mike play football on Sunday?

Yes, he does

 

Does Jane’s sister help her mother?

Yes, she does

 

Do we have an English test every week?

No, we don't

 

Do the twins study in your school?

Yes, they do

 

Does your brother work at the weekend?

No, he doesn't

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1. Is he/she learning English? Yes, he / she is.

Are they learning English? Yes, they are.

(Cô ấy/ Anh ấy/ Họ đang học ngôn ngữ à? – Đúng vậy.)

2. What is he/she doing now? He's / She's watching TV.

What are they doing now? They're watching TV.

(Cô ấy/ Anh ấy/ Họ đang làm gì? – Cô ấy/ Anh ấy/ Họ  đang xem tivi.)

3. Is he/she learning the same language? No, he/she isn't.

Are they learning the same language? No, they aren't.

(Cô ấy/ Anh ấy/ Họ có học cùng một ngôn ngữ không? – Có.)

1: did you eat

2: Did you revise

3: Did Ana play

4:  did your friends watch

5: did your sister go

6: Did you listen

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

Dịch các câu:

1. Bạn đã ăn gì cho bữa sáng hôm nay?

2. Bạn đã ôn tập cho kỳ thi này?

3. Anna có chơi bóng rổ sau giờ học không?

4. Bạn bè của bạn đã xem gì trên TV vào buổi tối?

5. Em gái của bạn đi ngủ khi nào tối qua?

6. Ban nãy bạn có nghe một bài hát hay không?

8 tháng 2 2023

1.lives

2.visits

3.watches

4.studies

5.plays

6.goes

7.misses

8.has

8 tháng 2 2023

động từ ở đâu vậy?

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

A: What are you doing?

B: I’m looking at my friend?

A: Who is she studying with?

B: She is studying with the teacher?

A: Where are they sitting?

B: They are sitting in my house.

A: Why are your parents wearing uniform?

B: They are wearing uniform because they are working.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

Tạm dịch:

A: Bạn đang làm gì vậy?

B: Tôi đang nhìn bạn tôi?

A: Cô ấy đang học với ai?

B: Cô ấy đang học với giáo viên?

A: Họ đang ngồi ở đâu?

B: Họ đang ngồi trong nhà tôi.

A: Tại sao bố mẹ bạn mặc đồng phục?

B: Họ đang mặc đồng phục vì họ đang làm việc.

1: pratises

2: is relaxing

3: plays

4: is playing

5: is chatting

6: speaks

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

 - Charlotte is a music student. She practises every day, but at the moment she is relaxing.

(Charlotte là một sinh viên âm nhạc. Cô ấy tập luyện mỗi ngày, nhưng hiện tại cô ấy đang thư giãn.)

- Pat is a footballer. He plays football five days a week, but today he  is playing basketball now.

(Pat là một cầu thủ bóng đá. Anh ấy chơi bóng đá năm ngày một tuần, nhưng hôm nay anh ấy đang chơi bóng rổ.)

- Melanie is chatting in Spanish with a tourist now, but she usually speaks English.

(Melanie đang trò chuyện bằng tiếng Tây Ban Nha với một khách du lịch, nhưng cô ấy thường nói tiếng Anh.)

1 tháng 2 2023

2 Should I wear a sweater at the beach?

3 Should I exchange it at the airport?

4 Should I carry cash?