K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

1. Is there a big cinema in your area? - No, there isn't.

(Có rạp chiếu phim lớn nào trong khu của bạn không? - Không.)

2. Are there any interesting monuments in this town? - Yes, there are.

(Có di tích thú vị nào trong thị trấn này không? - Có.)

3. Is there a quiet park near the station? - Yes, there is.

(Có công viên yên tĩnh nào gần nhà ga không? - Có.)

4. Are there any small shops in that street? - No, there aren't.

(Có những cửa hàng nhỏ nào trong con phố đó không? - Không.)

5. How many cafés are there near here? - There are three.

(Có bao nhiêu quán cà phê gần đây? - Có ba cái.)

6. How many students are there in Anna's class? - There are thirty.

(Có bao nhiêu học sinh trong lớp của Anna? - Có ba mươi.) 

Write questions and short answers in the Present Simple. ( Viết câu hỏi và trả lời ngắn ở thì hiện tại đơn). 1 A: (your mother / work / in an office?) Does your mother workin an office?B: _____No, she doesn’t__________________ (✗)2 A: ______________________________ (you / like / pop music?)B: ______________________________ (✓)3 A: ______________________________ (they / live / in Stockholm?)B: ______________________________ (✗)4 A: ______________________________ (Mike /...
Đọc tiếp

Write questions and short answers in the Present Simple. ( Viết câu hỏi và trả lời ngắn ở thì hiện tại đơn).

 1 A: (your mother / work / in an office?) Does your mother workin an office?

B: _____No, she doesn’t__________________ (✗)

2 A: ______________________________ (you / like / pop music?)

B: ______________________________ (✓)

3 A: ______________________________ (they / live / in Stockholm?)

B: ______________________________ (✗)

4 A: ______________________________ (Mike / play / football / on Sunday?)

B: ______________________________ (✓)

5 A: ______________________________ (Jane’s sister / help / her mother?)

 B: ______________________________ (✓)

6 A: ______________________________ (we / have / and English test / every week?)

B: ______________________________ (✗)

7 A: ______________________________ (the twins / study / in your school?)

B: ______________________________ (✓)

8 A: ______________________________ (your brother/ work / at the weekend?)

B: ______________________________ (✗)

1
7 tháng 4 2022

Do you like pop music?

Yes, i do

 

Do they live in Stockholm?

No, they don't

 

Does Mike play football on Sunday?

Yes, he does

 

Does Jane’s sister help her mother?

Yes, she does

 

Do we have an English test every week?

No, we don't

 

Do the twins study in your school?

Yes, they do

 

Does your brother work at the weekend?

No, he doesn't

LANGUAGE FOCUS can for ability. Questions with How ...?(NGỮ PHÁP: “can” để chị khả năng. Câu hỏi với How…?)Exercise 5. Write questions and short answers with can.(Viết câu hỏi và câu trả lời ngắn với “can”.) FreddieAnna and Kateswimx✓speak French✓xplay basketballx✓1. Freddie / swim /?…………………………………………………………………………2. Anna and Kate / swim /?…………………………………………………………………………3. Freddie / speak French/?…………………………………………………………………………4. Anna and Kate / speak French...
Đọc tiếp

LANGUAGE FOCUS can for ability. Questions with How ...?

(NGỮ PHÁP: “can” để chị khả năng. Câu hỏi với How…?)

Exercise 5. Write questions and short answers with can.

(Viết câu hỏi và câu trả lời ngắn với “can”.)

 

Freddie

Anna and Kate

swim

x

speak French

x

play basketball

x

1. Freddie / swim /?

……………………………………

……………………………………

2. Anna and Kate / swim /?

……………………………………

……………………………………

3. Freddie / speak French/?

……………………………………

……………………………………

4. Anna and Kate / speak French /?

……………………………………

……………………………………

5. Freddie / play basketball/?

……………………………………

……………………………………

6. Anna and Kate / play basketball /?

……………………………………

……………………………………

 

1
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1. Can Freddie swim? - No, he can't.

(Freddie có biết bơi không? - Không, anh ấy không thể.)

2. Can Anna and Kate swim? - Yes, they can.

(Anna và Kate có thể bơi không? - Vâng, họ có thể.)

3. Can Freddie speak French? - Yes, he can.

(Freddie có nói được tiếng Pháp không? - Vâng, anh ấy có thể.)

4. Can Anna and Kate speak French? - No, they can't.

(Anna và Kate có thể nói tiếng Pháp không? - Không, họ không thể.)

5. Can Freddie play basketball? - No, he can't.

(Freddie có thể chơi bóng rổ không? - Không, anh ấy không thể.)

6. Can Anna and Kate play basketball? - Yes, they can.

(Anna và Kate có thể chơi bóng rổ không? - Vâng, họ có thể.) 

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 9 2023

1. I went to London last summer

→ She/He said that she / he had gone to London the summer before.

(Cô ấy / Anh ấy nói rằng cô ấy / anh ấy đã đến thủ đô Luân Đôn hè năm trước đó.)

2. I am going to watch a new film tonight.

→ She/He said that she / he was going to watch a new film that night.

(Cô ấy / Anh ấy nói rằng cô ấy / anh ấy sẽ xem một bộ phim mới vào tối nay.)

3. I can’t write with both hands.

→ She/He said that she / he couldn’t write with both hands.

(Cô ấy / Anh ấy nói rằng cô ấy / anh ấy không thể viết bằng cả hai tay.)

4. I could walk before I could talk.

→ She/He said that she / he could walk before she / he could talk.

(Cô ấy / Anh ấy nói rằng cô ấy / anh ấy biết đi trước khi biết nói.)

5. I am going to go for a picnic with my family this weekend. 

→. She/He said that she / he was going to go for a picnic with her / his family that weekend.

(Cô ấy / Anh ấy nói rằng cô ấy / anh ấy sẽ đi dã ngoại với cả nhà cuối tuần đó.)

6. I haven’t been to Italy.

→ She/He said that she / he hadn’t been to Italy.

(Cô ấy / Anh ấy nói rằng cô ấy / anh ấy chưa bao giờ đến Ý.)

7. I usually get to school at half past seven (7:30).

→ She/He said that she / he usually got to school at half past seven.

(Cô ấy / Anh ấy nói rằng cô ấy / anh ấy thường đến trường lúc 7 rưỡi.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

A: Do you ever play music or dance?

B: Yes, very usually.

A: Do you ever wear or make crazy clothes or costumes?

B: No, never.

A: Do you ever give presents to people?

B: Yes, sometimes.

A: Do ever go out with your family or friends?

B: Yes, very often.

A: Do you ever visit people or invite people to your house?

B: Yes, very usually.

A: Do you ever have a special family meal?

B: Yes, sometimes, on special days.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

Tạm dịch:

A: Bạn có bao giờ chơi nhạc hoặc khiêu vũ không?

B: Vâng, rất thường xuyên.

A: Bạn có bao giờ mặc hoặc làm những bộ quần áo hoặc trang phục điên rồ không?

B: Không, không bao giờ.

A: Bạn có bao giờ tặng quà cho mọi người không?

B: Có, đôi khi.

A: Có bao giờ đi chơi với gia đình hoặc bạn bè của bạn không?

B: Vâng, rất thường xuyên.

A: Bạn có bao giờ đến thăm mọi người hoặc mời mọi người đến nhà của bạn không?

B: Vâng, rất thường xuyên.

A: Bạn đã bao giờ có một bữa ăn gia đình đặc biệt?

B: Có, đôi khi, vào những ngày đặc biệt.

Exercise 1. Look at pictures 1-9. Then complete the questions with the words in the box. Listen and check your answers.(Nhìn vào các bức tranh 1-9. Sau đó hoàn thành câu hỏi với các từ trong khung. Nghe và kiểm tra câu trả lời của em.) art              English               geography               Spanish               historyPE1            science                ICT2                        maths PE = Physical EducationICT = Information and Communication Technology 1. Are you...
Đọc tiếp

Exercise 1. Look at pictures 1-9. Then complete the questions with the words in the box. Listen and check your answers.

(Nhìn vào các bức tranh 1-9. Sau đó hoàn thành câu hỏi với các từ trong khung. Nghe và kiểm tra câu trả lời của em.)

 

art              English               geography               Spanish               history

PE1            science                ICT2                        maths

 

PE = Physical Education

ICT = Information and Communication Technology

 

1. Are you good at……………?

2. When’s our next……….exam?

3. Are you a/an……..genius?

4. Is your………..notebook organised?

5. Have we got a/an………..class tomorrow?

6. Do you study other languages, like………..?

7. Have you got……………homework today?

8. Do you think that our textbook is interesting?

9. How many………..teachers are there in the school?

 

2
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1. PE

2. geography

3. maths

4. science

5. ICT

6. Spanish

7. history

8. English

9. art

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

 1. Are you good at PE?

(Bạn có giỏi môn thể dục không?)

2. When’s our next geography exam?

(Khi nào thì kỳ thi Địa lý tiếp theo của chúng ta?)

3. Are you a maths genius?

(Bạn có phải là một thiên tài toán học không?)

4. Is your science notebook organised?

(Sổ ghi chép khoa học của bạn có được sắp xếp không?)

5. Have we got an ICT class tomorrow?

(Ngày mai chúng ta có tiết học Công nghệ thông tin và truyền thông không?)

6. Do you study other languages, like Spanish?

(Bạn có học các ngôn ngữ khác, như tiếng Tây Ban Nha không?)

7. Have you got history homework today?

(Hôm nay bạn có bài tập Lịch sử không?)

8. Do you think that our English textbook is interesting?

(Bạn có nghĩ sách giáo khoa tiếng Anh của chúng ta thú vị không?)

9. How many art teachers are there in the school?

(Có bao nhiêu giáo viên mỹ thuật trong trường?)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 9 2023

The fire hydrant’s next to the rubbish bin. 

(Trụ nước cứu hỏa nằm kế bên thùng rác.)

The billboard is behind the fire hydrant. 

(Biển quảng cáo nằm đằng sau trụ nước cứu hỏa.)

The bus stop is behind the roadworks. 

(Trạm dừng xe buýt ở đằng sau khu vực sửa đường.)

The pedestrian crossing is between the billboard and the shop window. 

(Phần đường cho người đi bộ nằm giữa biển quảng cáo và cửa sổ cửa hàng.)

The phone box is in front of the shop window. 

(Bốt điện thoại nằm trước cửa sổ cửa hàng.)

The postbox is next to the traffic lights.

 (Thùng thư nằm kế bên đèn giao thông.)

The road sign is next the the street lamp.

 (Biển báo giao thông nằm kế bên đèn đường.)

The roadwork is in front of the bus stop.

 (Công trường nằm trước trạm dừng xe buýt.)

The rubbish bin is next to the fire hydrant. 

(Thùng rác nằm kế bên trụ nước cứu hỏa.)

The shop window is behind the phone box. 

(Cửa sổ cửa hàng đằng sau hộp điện thoại.)

The street lamp is next to the postbox. 

(Đèn đường nằm kế bên thùng thư.)

The parking meter is next to the phone box.

 (Máy tính tiền đỗ xe nằm kế bên bốt điện thoại.)

The traffic lights is next to the postbox. 

(Đèn giao thông nằm kế bên thùng thư.)

3 tháng 2 2023

1d

2a

3f

4e

5b

6c

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 9 2023

Bài nghe:

Photo A is the Eiffel Tower in France.

Photo B is the Blue Mosque in Turkey.

Photo C is the Statue of Liberty in the USA.

Photo D is Machu Picchu in Peru.

Photo E is Ha Long Bay in Viet Nam.

Photo F is the Maasai Mara National Reserve, a national park in Kenya.

Photo G is Buckingham Palace, in England.

Tạm dịch:

Bức ảnh A là tháp Eiffel ở Pháp.

Bức ảnh B là Thánh Đường Xanh ở Thổ Nhĩ Kì.

Bức ảnh C là Tượng Nữ thần Tự do ở Mỹ.

Bức ảnh D là Machu Picchu ở Peru.

Bức ảnh E là Vịnh Hạ Long ở Việt Nam.

Bức ảnh F là Khu bảo tồn quốc gia Maasai Mara, một vườn quốc gia ở Kenya.

Bức ảnh G là cung điện Buckingham ở Anh.