K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 2 2023

1 your

2 his

3 her 

4 our

5 your

6 their

17 tháng 2 2023

your

his

her

our

your

their

17 tháng 2 2023

Affirmative

I’m

You’re

(1)……he……….. ‘s/ She’s/ It’s

We’re/ You’re/ (2)……they………… ‘re

from Oxford.

twelve.

into video games.

Negative

I’m (3)………not………….

You aren’t

He/ She/ It (4)……isn't…………

You/ We/ They (5)……aren't…………

interested in shopping.

very good.

into sport.

 
17 tháng 2 2023

1. he

2. They.

3. not

4. isn't

5. aren't

(1): did

(2): have

(3): he

(4): how

(5): people

(6): did

(7): die

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

Question word

(Từ để hỏi)

Auxiliary verb

(Trợ động từ)

Subject

(Chủ ngữ)

Main verb

(Động từ chính)

Other words

(Những từ khác)

…………………

(1) Did

he

(2) have

any brothers and sisters?

…………………..

Did

(3) he

go to

University?

(4) How

did

he

become

Famous?

What

did

(5) people

call

him?

When

(6) did 

he

(7) die

 

 
18 tháng 2 2023

1 There were

2 There was

singular

plural

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

 1. These students are studying.

(Những học sinh này đang học.)

2. The boat isn’t moving.

(Chiếc thuyền không di chuyển.)

3. Her students are staying at at home and learning the lessons on television.

(Học sinh đang ở nhà và học bài trên truyền hình.)

4. I'm watching the dancers.

(Tôi đang ngắm các vũ công.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

RULES

1. The present continuous talks about things happening now.

(Thì hiện tại tiếp diễn nói về những sự việc đang xảy ra ở hiện tại.)

2. We form the present continuous with the verb be.

(Chúng ta hình thành thì hiện tại tiếp diễn với động từ be.)

3. We add -ing to the main verb.

(Chúng ta thêm –ing vào động từ chính.)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
7 tháng 9 2023

2. fireworks

3. costumes

4. decorate

5. celebrate

6. presents - party

Exercise 1. Complete the table with the verbs in blue in the Days and Nights Quiz. Then listen and check.(Hoàn thành bảng với các động từ màu xanh trong Câu đố Ngày và Đêm. Sau đó lắng nghe và kiểm tra.)  DAYS AND NIGHTS QUIZTrue or False?1. When you brush your teeth and wash your face you use six litres of water every minute.2. People who have breakfast are happier and study better.3. In the USA, most children go to school by bus.4. A lot of students in Japan have classes on...
Đọc tiếp

Exercise 1. Complete the table with the verbs in blue in the Days and Nights Quiz. Then listen and check.

(Hoàn thành bảng với các động từ màu xanh trong Câu đố Ngày và Đêm. Sau đó lắng nghe và kiểm tra.)

  

DAYS AND NIGHTS QUIZ

True or False?

1. When you brush your teeth and wash your face you use six litres of water every minute.

2. People who have breakfast are happier and study better.

3. In the USA, most children go to school by bus.

4. A lot of students in Japan have classes on Saturday and Sunday morning.

5. British students usually have lunch at home between 12 p.m. and 1 p.m.

6. More than 50% of students in the USA watch TV when they do their homework.

7. 75% of American parents say that their children help with the housework.

8. Most British people have dinner between 6 p.m. and 7 p.m.

9. To relax when they get home, more adults than teenagers play video games.

10. 77% of British people chat online every day.

11. People in England go to bed when you get up. 11 p.m. in London = 6 a.m. in Hà Nội.

12. Small babies usually sleep 20 hours a day.


 

1
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

1. Start/ finish the day

(Mở đầu/ kết thúc ngày)

2. Eat

(Ăn)

3. Travel

(Đi lại)

4. Free time

(Thời gian rảnh rỗi)

5. Work and study

(Làm việc và học tập)

- get up (thức dậy)

- brush my teeth (đánh răng)

- wash my face (rửa mặt)

- go to bed (đi ngủ)

- sleep (ngủ)

have breakfast / lunch/ dinner (ăn sáng/ trưa/ tối)

- go to school (đi học)

- get home (về nhà)

- watch TV (xem tivi)

- relax (thư giãn)

- play video games (chơi trò chơi trên máy tính)

- chat online (trò chuyện trực tuyến)

- study (học tập)

- have classes (có lớp học)

- do their homework (làm bài tập về nhà)

- help with the housework (giúp làm việc nhà)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

- took (take): chụp

- grew (grow): lớn lên

- changed (change): thay đổi

- collected (collect): sưu tập

- made (make): tạo ra

- gave (give): tặng

2. Read the Study Strategy. Then complete the Young sports superstars text with the past simple form of the verbs in blue.(Đọc Chiến lược học tập. Sau đó, hoàn thành văn bản Các siêu sao thể thao trẻ với dạng đơn giản quá khứ của các động từ màu xanh lam.)THE YOUNG SPORTS SUPERSTARSPHAN THỊ HÀ THANHPhan Thị Hà Thanh.......(1. start) gymnastics when she was six. She………. (2. go) to an athletic training centre in Hải Phòng. In 2011, she was the first...
Đọc tiếp

2. Read the Study Strategy. Then complete the Young sports superstars text with the past simple form of the verbs in blue.

(Đọc Chiến lược học tập. Sau đó, hoàn thành văn bản Các siêu sao thể thao trẻ với dạng đơn giản quá khứ của các động từ màu xanh lam.)

THE YOUNG SPORTS SUPERSTARS

PHAN THỊ HÀ THANH

Phan Thị Hà Thanh.......(1. start) gymnastics when she was six. She………. (2. go) to an athletic training centre in Hải Phòng. In 2011, she was the first Vietnamese gymnast who……….. (3. win) a world medal for Việt Nam and she……………. (4. compete) in the Olympic Games in 2012 and 2016.

 

MARTIN ODEGAARD

Martin Odegaard, from Norway,...... (5. become) a professional footballer at fifteen and ……….(6. score) great goals for his club. He first..........(7. play) international football before he was sixteen. A lot of famous clubs were interested in him and he………… (8. train) with some of them. Finally, in 2015, Real Madrid………… (9. give) him a contract.


 

2

THE YOUNG SPORTS SUPERSTARS

PHAN THỊ HÀ THANH

Phan Thị Hà Thanh... started....(1. start) gymnastics when she was six. She…went……. (2. go) to an athletic training centre in Hải Phòng. In 2011, she was the first Vietnamese gymnast who…won…….. (3. win) a world medal for Việt Nam and she………competed……. (4. compete) in the Olympic Games in 2012 and 2016.

 

MARTIN ODEGAARD

Martin Odegaard, from Norway,...became... (5. become) a professional footballer at fifteen and ……scored….(6. score) great goals for his club. He first......played....(7. play) international football before he was sixteen. A lot of famous clubs were interested in him and he……trained…… (8. train) with some of them. Finally, in 2015, Real Madrid………gave… (9. give) him a contract.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

Tạm dịch:

SIÊU SAO THỂ THAO TRẺ

PHAN THỊ HÀ THANH

Phan Thị Hà Thanh bắt đầu tập thể dục dụng cụ khi lên 6. Cô đã đi đến một trung tâm huấn luyện thể thao ở Hải Phòng. Năm 2011, cô là vận động viên thể dục dụng cụ Việt Nam đầu tiên giành huy chương thế giới cho Việt Nam và cô đã thi đấu trong Thế vận hội Olympic năm 2012 và 2016.

 

MARTIN ODEGAARD

Martin Odegaard, đến từ Na Uy, đã trở thành một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp ở tuổi 15 và đã ghi bàn thắng tuyệt vời cho câu lạc bộ của anh ấy. Anh đã lần đầu tiên chơi bóng đá quốc tế trước khi anh ấy mười sáu tuổi. Rất nhiều câu lạc bộ nổi tiếng đã quan tâm đến anh và anh đã tập luyện với một số người trong số họ. Cuối cùng, vào năm 2015, Real Madrid đã trao cho anh ấy một bản hợp đồng.

1. Read the text. Match the words in blue with the opposites in the box. Then listen and check.(Đọc văn bản. Nối các từ màu xanh với từ trái nghĩa trong khung. Sau đó nghe và kiểm tra.)  unpopular              bad                new                    cheaphorrible                 boring            fast                    bigSend us your photos!What have you got ...…in your pocket?I've got money, a pen, my ID card for school (that photo isn't very nice!) and my mobile phone....
Đọc tiếp

1. Read the text. Match the words in blue with the opposites in the box. Then listen and check.

(Đọc văn bản. Nối các từ màu xanh với từ trái nghĩa trong khung. Sau đó nghe và kiểm tra.)

  

unpopular              bad                new                    cheap

horrible                 boring            fast                    big

Send us your photos!

What have you got ...

…in your pocket?

I've got money, a pen, my ID card for school (that photo isn't very nice!) and my mobile phone. It's old and slow now and it hasn't got a good camera. I want a new mobile, but they're expensive.  (Paul)

…on your desk?

I've got books, one or two old video games, and these mini speakers. They're small, but they're really good. And I've got a photo of my cousins in Australia. They've got a pet parrot. His name's Sinbad and he's really popular with my cousins' friends. We haven't got a pet.  (Ben)

…in your bag?

I've got my books for school, my mobile and I've got this present for my dad. He hasn't got this book. It's about cooking and it's very interesting (if you like cooking!). (Maria)  


 

0