Match each question word with the information it needs.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án: C
Dịch: sự đổi mới, cách tân = ý tưởng hoặc phương pháp mới
Bài 1
1-d 2-b 3-j 4-h 5-i 6-f 7-a 8-g 9-e 10-c
Bài 2 ko thấy hình
Bài 3 ko có gạch chân
1. A. measure B. leisure C. sure D. pleasure
2. A. children B.school C. match D. watch
3. A. information B. admission C. exhibition D. television
4. A. ocean B. cartoon C. colour D. crayons
5. A. concert B. perform C. modern D. prefer
36. A. much B. more C. most D. almost
37. A. sun B. solar C. sunny D. cloudy
38. A. appliances B. tools C. machines D. equip
39. A. housework B. the housework C. homework D. the homework
40. A. until B. after C. before D. then
I would like to live in one of the (61) modern houses in the world. It will produce all the energy it needs from the (62) energy, the wind energy, but not from gas, or oil. There will be modern electronic (63) in the kitchen such as a smart refrigerator, a dishwasher, a microwave oven, and so on. The house will also have a hi-tech TV that helps us to watch TV programmes from space. A home robot will be able to do all of (64) , so our life will become more comfortable than ever (65) .
36. A. much B. more C. most D. almost
37. A. sun B. solar C. sunny D. cloudy
38. A. appliances B. tools C. machines D. equip
39. A. housework B. the housework C. homework D. the homework
40. A. until B. after C. before D. then
Đáp án A
Từ trái nghĩa
A. unsuitable /ʌn’su:təbl/ (a): không phù hợp, không thích hợp
B. unimportant /,ʌnim'pɔ:tənt/ (a): không quan trọng
C. ill-prepared (a): thiếu sự chuẩn bị
D. irregular /i'regjulə/ (a): không đều, bất quy tắc
Tạm dịch: Mỗi khi bạn bật nó lên, với phần cứng và phần mềm phù hợp, nó có thể làm gần như bất cứ thứ gì mà bạn yêu cầu.
=> appropriate >< unsuitable
Đáp án D
Giải thích:
A. dropped: giảm, làm rơi
B. pushed: đấy
C. pulled: kéo
D. threw: ném
hurl: ném mạnh
Dịch nghĩa: Anh ta ném mạnh bức tượng xuống nền nhà làm nó vỡ tan ra.
When-time
How many-number
How often-repetition
What-thing
Where-place
Who-people
Why-reason
When – time: khi nào – thời gian
How many – number: bao nhiêu – số lượng
How often - repetition: bao lâu một lần – sự lặp đi lặp lại (tần suất)
What – thing: cái gì – sự vật
Where – place: ở đâu – nơi chốn
Who – people: ai – người
Why – reason: tại sao – lý do