K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

Adjectives

(Tính từ)

Comparative form

(Dạng so sánh hơn)

fast

beautiful

noisy

expensive

hot

exciting

quiet

heavy

large

faster

more beautiful

noisier

more expensive

hotter

more exciting

quieter

heavier

larger

17 tháng 8 2023

Adverbs 

Comparative forms

long 

longer

high 

higher

late 

later

quickly 

more quickly

early 

earlier

much 

more

little 

less

1 tháng 12 2021

bad - worse - the worst

1 tháng 12 2021

worse

Write the comparative forms of the adjectives. Adjective Comparative                                        Adjective Comparative1. tall .........................                                         2. happy .........................3. cheap .........................                                    4. short .........................5. expensive .........................                             6. famous .........................7. good .........................                       ...
Đọc tiếp

Write the comparative forms of the adjectives. 
Adjective Comparative                                        Adjective Comparative
1. tall .........................                                         2. happy .........................
3. cheap .........................                                    4. short .........................
5. expensive .........................                             6. famous .........................
7. good .........................                                     8. comfortable .........................
9. lazy .........................                                       10. ugly .........................
11. pretty .........................                                  12. warm .........................
13. beautiful .........................                              14. long .........................
15. difficult .........................                                 16. intelligent .........................
17. boring .........................                                  18. wide .........................
19. shy .........................                                      20. thick .........................

2
22 tháng 1 2022

Mn hepl

22 tháng 1 2022

1. tall ..........taller...............                                         2. happy ....happier.....................
3. cheap .......cheaper.............                                    4. short ...shorter......................
5. expensive ....more expensive.............                             6. famous ...more famous...
7. good ........better.................                                     8. comfortable .........more comfortable................
9. lazy .......lazier..................                                       10. ugly .......uglỉe...........
11. pretty .........prettier................                                  12. warm ......warmer..........
13. beautiful ....more beutiful......                              14. long ....longer..........
15. difficult ..more dificult.....                                 16. intelligent ....more intelligent.....
17. boring .....more boring.....                                  18. wide ......wider.......
19. shy ......shyer...................                                      20. thick .thicker.........

17 tháng 8 2023

1. more beautifully
2. more clearly
3. faster
4. harder
5. more heavily

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
16 tháng 10 2023

1. Mai dances more beautifully than Hoa does.

(Mai nhảy đẹp hơn Hoa.)

Giải thích: beautifully là một trạng từ dài vậy ta sẽ thêm more vào trước nó => more beautifully

2. Please write more clearly. I can't read it.

(Xin hãy viết rõ hơn. Tôi không thể đọc nó.)

Giải thích: clearly là một trạng từ dài vậy ta sẽ thêm more vào trước nó => more clearly

3. Life in the city seems to move faster than that in the countryside.

(Cuộc sống ở thành phố dường như diễn ra nhanh hơn cuộc sống ở nông thôn.)

Giải thích: fast là một trạng từ có dạng như một tính từ ngắn vậy ta sẽ thêm -er vào sau nó => faster

4. If you want to get better marks, you must work much harder.

(Nếu bạn muốn có điểm cao hơn, bạn phải học tập chăm chỉ hơn.)

Giải thích: hard là một trạng từ có dạng như một tính từ ngắn vậy ta sẽ thêm -er vào sau nó => harder

5. Today it’s raining more heavily than it was yesterday.

(Trời hôm nay mưa to hơn hôm qua.)

Giải thích: heavily là một trạng từ dài vậy ta sẽ thêm more vào trước nó => more heavily

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
7 tháng 1

Gợi ý:

What?

My favorite hobby is listening to music.

When started?

I started this hobby when I was 10 years old.

Who with?

I listened to the first song with my dad.

Where?

My dad played music on my old radio at home.

When?

And now we usually play music on TV every weekend.

Your opinion?

I love the songs and enjoy them.

Hướng dẫn dịch:

Cái gì?

Sở thích yêu thích của tôi là nghe nhạc.

Đã bắt đầu khi nào?

Tôi bắt đầu sở thích này khi tôi mới 10 tuổi.

Với ai?

Tôi nghe bài nhạc đầu tiên cùng với bố của tôi.

Ở đâu?

Bố tôi đã mở những bài nhạc bằng chiếc radio cũ ở nhà của tôi.

Khi nào?

Và bây giờ chúng tôi thường mở nhạc bằng tivi vào mỗi cuối tuần.

Ý kiến của em?

Tôi rất yêu những bài nhạc và tận hưởng chúng.

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
7 tháng 1

Hướng dẫn dịch:

- What's your favorite hobby?(Sở thích yêu thích của bạn là gì?)

- When did you start it?(Bạn bắt đầu nó khi nào?)

- Do you do it by yourself or with someone? Who?(Bạn làm điều đó một mình hay với ai đó? Ai?)

- Where and when do you often do it?(Bạn thường làm chuyện ấy ở đâu và khi nào?)

- What do you think about it?(Bạn nghĩ gì về nó?)

17 tháng 8 2023

1.earlier
2.more fluently
3.more easily
4.more heavily 
5.harder / better

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
16 tháng 10 2023

1. Every morning Nick gets up ten minutes earlier than his sister.

(Mỗi sáng Nick dậy sớm hơn 10 phút so với em cậu ấy.)

Giải thích: early là một trạng từ có dạng như một tính từ ngắn vậy ta sẽ chuyển y thành i rồi thêm -er vào sau nó => earlier

2. I speak French more fluently now than I did last year.

(Tôi nói tiếng Pháp lưu loát hơn năm ngoái.)

Giải thích: fluently là một trạng từ dài vậy ta sẽ thêm more vào trước nó => more fluently

3. You'll find your way around the village more easily if you have a good map.

(Bạn sẽ tìm được đường quanh ngôi làng dễ hơn nếu bạn có một bản đồ tốt.)

Giải thích: easily là một trạng từ dài vậy ta sẽ thêm more vào trước nó => more easily

4. It rained more heavily today than it did yesterday.

(Trời hôm nay mưa to hơn hôm qua.)

Giải thích: heavily là một trạng từ dài vậy ta sẽ thêm more vào trước nó => more heavily

5. If you work harder, you will do better in your exam.

(Nếu bạn học chăm chỉ hơn, bạn sẽ làm tốt hơn trong bài kiểm tra.)

Giải thích: fast là một trạng từ có dạng như một tính từ ngắn vậy ta sẽ thêm -er vào sau nó => faster; well là trạng từ bất quy tắc: well => better