Viết phản ứng và gọi tên: propen + H2O
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(CH_2=CH-CH_3+HBr\rightarrow CH_3-CHBr-CH_3\): 2 - brom - propan
\(1.\\ a.\\ \left(1\right)Na+H_2O\rightarrow NaOH+\dfrac{1}{2}H_2\\ \left(2\right)CO_2+H_2O⇌H_2CO_3\\ \left(3\right)P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\\ \left(4\right)K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\\ \left(5\right)SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\\ \left(6\right)Ba+2H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2+H_2\\ \left(7\right)CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\\ \left(8\right)N_2O_5+H_2O\rightarrow2HNO_3\\ b.\)
+ Muối trung hòa:
\(KCl-\) Kali clorua
\(MgS-\) Magie sunfua
\(ZnSO_4-\) Kẽm sunfat
\(Fe\left(NO_3\right)_2-\) Sắt (II) nitrat
+ Muối axit:
\(Ca\left(HCO_3\right)_2-\) Canxi hidrocacbonat
2 Hoàn thành sơ đồ phản ứng để được PTHH và cho biết phản ứng nào thuộc phản ứng hóa hợp, phản ứng nào thuộc phản ứng phân hủy?
a. ..2.Mg + O2 --to-> 2MgO (hóa hợp)
b. Na2O + H2O ---> 2NaOH (hóa hợp)
c. 2KNO3 -to-->2 KNO2 + O2 (phân hủy )
d. 2HCl + Fe ---> FeCl2 + H2 (trao đổi )
a)
Ca + 1/2O2 -to-> CaO ( canxi oxit) : Hóa hợp
CaO + H2O => Ca(OH)2 ( canxi hidroxit) : hóa hợp
b)
3Fe + 2O2 -to-> Fe3O4 ( Oxit sắt từ) : hóa hợp
Fe3O4 + 4H2 -to-> 3Fe + 4H2O : Thế
Fe + H2SO4 => FeSO4 ( sắt (II) sunfat) + H2
c)
2H2O -dp-> 2H2 + O2 : Phân hủy
4K + O2 -to-> 2K2O ( kali oxit) : Hóa hợp
K2O + H2O => 2KOH ( kali hidroxit) : Hóa hợp
d)
2KMnO4 -to-> K2MnO4(dikali pemanganat) + MnO2( mangan (IV) oxit) + O2 : Phân hủy
H2 + 1/2O2 -to-> H2O : Hóa hợp
H2O -dp-> H2 + 1/2O2 : Phân hủy
O2 + S -to-> SO2 ( lưu huỳnh dioxit) Hóa hợp
SO2 + H2O <=> H2SO3 ( axit sunfuro)
e)
Fe + 2HCl => FeCl2 ( Sắt (II) clorua) + H2 => Thế
H2 + 1/2O2 -to-> H2O : Hóa hợp
H2O -dp-> H2 + 1/2O2 : Phân hủy
Ca + 1/2O2 -to-> CaO ( canxi oxit ) : hóa hợp
CaO + H2O=> Ca(OH)2 ( canxi hidroxit) : Hóa hợp
Đáp án B
Các phương trình phản ứng xảy ra như sau:
CH2 = CH – CH3 + Cl2 CH2 = CH – CH2Cl + HCl
CH2 = CH - CH2Cl + Cl2 + H2O à CH2Cl – CHOH – CH2Cl + HCl
CH2Cl – CHOH – CH2Cl + NaOH à CH2OH – CHOH – CH2OH + 2NaCl
\(a) CaCO_3 \xrightarrow{t^o} CaO + CO_2\\ b) 2Fe(OH)_3 \xrightarrow{t^o} Fe_2O_3 + 3H_2O\\ c) 2H_2O \xrightarrow{đp} 2H_2 + O_2\\ d) C_2H_2 + \dfrac{5}{2}O_2 \xrightarrow{t^o} 2CO_2 + H_2O\\ e) 2Na + 2H_2O \to 2NaOH + H_2\\ f) 2Al + 3Cl_2 \xrightarrow{t^o} 2AlCl_3\\ g) CH_4 + 2O_2 \xrightarrow{t^o} CO_2 + 2H_2O\\ h) 4FeS_2 + 11O_2 \xrightarrow{t^o} 2Fe_2O_3 + 8SO_2\\ k) 2Cu(NO_3)_2 \xrightarrow{t^o} 2CuO + 4NO_2 + O_2\\ \)
\(i) 2HNO_3 \xrightarrow{t^o} NO_2 + \dfrac{1}{2}O_2 + H_2O\)
Phản ứng hóa hợp : f
Phản ứng phân hủy : a,b,c,k,i
Phản ứng thế: e
Phản ứng oxi hóa- khử: d,g,h
\(CH_2=CH-CH_3+H_2O\rightarrow CH_3-CH\left(OH\right)-CH_3\): propan - 2 - ol