K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

a. Practice the conversation. Swap roles and repeat.(Thực hành bài hội thoại. Hoán đổi vai trò và lặp lại.)Bill: We can take the train or the subway. (Chúng ta có thể đi tàu hỏa hoặc tàu điện ngầm.)Lucy: How much is the subway? (Giá tàu điện ngầm là bao nhiêu?)Bill: It's nine dollars. How much is the train?(9 USD. Vậy giá tàu hỏa là bao nhiêu?) Lucy: It's sixteen dollars. The subway isn't as expensive as the train.(16 USD. Tàu điện ngầm không đắt bằng...
Đọc tiếp

a. Practice the conversation. Swap roles and repeat.

(Thực hành bài hội thoại. Hoán đổi vai trò và lặp lại.)

Bill: We can take the train or the subway. 

(Chúng ta có thể đi tàu hỏa hoặc tàu điện ngầm.)

Lucy: How much is the subway? 

(Giá tàu điện ngầm là bao nhiêu?)

Bill: It's nine dollars. How much is the train?

(9 USD. Vậy giá tàu hỏa là bao nhiêu?) 

Lucy: It's sixteen dollars. The subway isn't as expensive as the train.

(16 USD. Tàu điện ngầm không đắt bằng tàu hỏa.)

Bill: Yes, but the train has bigger chairs. It's more comfortable than the subway. 

(Đúng vậy, nhưng tàu hỏa có ghế to hơn. Nó thoải mái hơn tàu điện ngầm.)

Lucy: Let's take the train. 

(Vậy đi tàu hỏa nhé.)

Bill: OK

the bus/a taxi (xe buýt/ taxi)

the bus/a taxi (xe buýt/ taxi)

five dollars/thirty dollars (5 USD/ 30 USD)

The bus - expensive/A taxi - cheap (xe buýt - đắt/ xe taxi - rẻ)

more frequent - the bus/faster - a taxi (thông dụng hơn - xe buýt/ nhanh hơn - xe taxi)

0
11 tháng 9 2023

Tạm dịch:

Khách hàng: Tôi gặp sự cố với máy tính xách tay của mình.

Quản lý: Có vấn đề gì vậy?

Khách hàng: Nó quá nóng khi tôi làm bài tập.

Quản lý: Bạn có đem theo hóa đơn không?

Khách hàng: Nó ở đây.

Quản lý: Nó vẫn còn bảo hành. Chúng tôi có thể sửa chữa nó miễn phí.

Khách hàng: OK.

Quản lý: Xin vui lòng cho tôi xin tên của bạn?

Khách hàng: Vâng, đó là Ali Benn. Đó là A-L-I B-E-N-N.

Quản lý: Tôi có thể xin số điện thoại của bạn được không?

Khách hàng: Chắc chắn rồi, 0985214173.

Quản lý: Chúng tôi sẽ gọi cho bạn khi nó sẵn sàng.

Khách hàng: OK.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

Tạm dịch:

Jack: Xin lỗi, có nhà ga tàu hỏa nào gần đây không?

Sally: Có, ga tàu hỏa nằm trên đường King's. Nó đối diện trường học.

Jack: Cảm ơn. Ồ, và có thư viện nào gần đây không?

Sally: Có, thư viện ở đường Queen. Nó bên cạnh công viên.

Jack: Tuyệt vời. Cảm ơn bạn.

a. Practice the conversation. Swap roles and repeat.(Luyện tập bài hội thoại. Hoán đổi vai trò và lặp lại.)Thục: Hi Sang, can you talk now? (Chào Sang, cậu có thể nói chuyện bây giờ không?)Sang: Hi Thục. Yeah, what's up?(Chào Thục. Được, có chuyện gì vậy?)Thục: What are you doing tonight? (Bạn định làm gì tối nay?)Sang: Nothing. I'm staying at home.(Chẳng làm gì cả. Tớ sẽ ở nhà.)Thục: I'm watching a play at the theater. Do you want to...
Đọc tiếp

a. Practice the conversation. Swap roles and repeat.

(Luyện tập bài hội thoại. Hoán đổi vai trò và lặp lại.)

Thục: Hi Sang, can you talk now? 

(Chào Sang, cậu có thể nói chuyện bây giờ không?)

Sang: Hi Thục. Yeah, what's up?

(Chào Thục. Được, có chuyện gì vậy?)

Thục: What are you doing tonight? 

(Bạn định làm gì tối nay?)

Sang: Nothing. I'm staying at home.

(Chẳng làm gì cả. Tớ sẽ ở nhà.)

Thục: I'm watching a play at the theater. Do you want to come?

(Tớ sẽ đi xem kịch ở nhà hát. Cậu có muốn đến không?)

Sang: Sure. Where should we meet?

(Chắc chắn rồi. Chúng ta nên gặp nhau ở đâu?)

Thục: Let's meet in front of the theater.

(Chúng ta gặp nhau trước nhà hát nhé.)

Sang: What time?

(Vào lúc mấy giờ?)

Thục: How about seven o'clock?

(7 giờ nhé?)

Sang: OK. See you then. Bye.

(Đồng ý. Gặp lại sau nhé. Tạm biệt.)

Thục: Bye.

(Tạm biệt.)

later/tomorrow (sau đó / ngày mai)

skating - ice rink/meeting Trinh - water park (trượt băng – sân băng / gặp Trinh – công viên nước)

next to - coffee shop/behind - bowling alley (cạnh – cửa hàng cà phê / phía sau – sân chơi bowling)

five/eight (năm / tám)

0
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

Tạm dịch:

Jim: Chúng ta có thể làm gì?

Amy: Có một buổi biểu diễn thời trang. Nó bắt đầu lúc 2 giờ chiều.

Jim: Mấy giờ thì kết thúc?

Amy: Nó kết thúc lúc 3:30 chiều

Jim: Chúng ta có thể làm gì khác nữa?

Amy: Các nhà hàng mở cửa lúc 10 giờ sáng.

Jim: Mấy giờ họ đóng cửa?

Amy: Họ đóng cửa lúc 9 giờ tối.

a. In three, practice the conversation. Swap roles and repeat.(Thực hành đoạn hội thoại. Đổi vai và lặp lại.)Sarah: Let's go to Đà Nẵng.(Chúng mình đi Đà Nẵng nhé.)Jane: No, let's go to London.(Không, chúng ta hãy đến London.)Tom: I like hot weather. Which city is hotter?(Tôi thích thời tiết nóng. Thành phố nào nóng hơn?)Sarah: Đà Nẵng's hotter than London.(Đà Nẵng nóng hơn London.)Tom: OK, which city is more interesting?(Được thôi, thành phố nào...
Đọc tiếp

a. In three, practice the conversation. Swap roles and repeat.

(Thực hành đoạn hội thoại. Đổi vai và lặp lại.)

Sarah: Let's go to Đà Nẵng.

(Chúng mình đi Đà Nẵng nhé.)

Jane: No, let's go to London.

(Không, chúng ta hãy đến London.)

Tom: I like hot weather. Which city is hotter?

(Tôi thích thời tiết nóng. Thành phố nào nóng hơn?)

Sarah: Đà Nẵng's hotter than London.

(Đà Nẵng nóng hơn London.)

Tom: OK, which city is more interesting?

(Được thôi, thành phố nào thú vị hơn?)

Jane: I think London is more interesting than Đà Nẵng.

(Tôi nghĩ London thú vị hơn Đà Nẵng.)

Tom: Why? (Tại sao?)

Jane: London has more museums than Đà Nẵng.

(London có nhiều bảo tàng hơn Đà Nẵng.)

Tom: What about food?

(Còn đồ ăn thì sao?)

Sarah: I think food is cheaper in Đà Nẵng than in London.

(Tôi nghĩ đồ ăn ở Đà Nẵng rẻ hơn ở London.)

Tom: Đà Nẵng sounds great!

(Đà Nẵng nghe có vẻ tuyệt vời đó!)

Cairo

Tokyo

cold – cooler 

(lạnh - mát mẻ hơn)

Tokyo – cooler – Cairo

exciting (thú vị)

Tokyo – exciting – Cairo

 

Tokyo – amusement parks – Cairo

(Tokyo - công viên giải trí - Cairo)

hotels (khách sạn)

hotels are more expensive – Tokyo – Cairo

(khách sạn đắt tiền hơn)

Cairo


 

0
a. Practice the conversation. Swap roles and repeat.(Thực hành các cuộc đối thoại. Hoán đổi vai trò và lặp lại.)Man: So, Sarah, how does it feel to be the first female winner of this award?(Vậy, Sarah, cảm giác thế nào khi trở thành người phụ nữ đầu tiên chiến thắng giải thưởng này?)Woman: It feels wonderful! I can't believe I won. I'm very proud of myself.(Cảm giác thật tuyệt vời! Tôi không thể tin rằng tôi đã thắng. Tôi rất tự hào...
Đọc tiếp

a. Practice the conversation. Swap roles and repeat.

(Thực hành các cuộc đối thoại. Hoán đổi vai trò và lặp lại.)

Man: So, Sarah, how does it feel to be the first female winner of this award?

(Vậy, Sarah, cảm giác thế nào khi trở thành người phụ nữ đầu tiên chiến thắng giải thưởng này?)

Woman: It feels wonderful! I can't believe I won. I'm very proud of myself.

(Cảm giác thật tuyệt vời! Tôi không thể tin rằng tôi đã thắng. Tôi rất tự hào về bản thân.)

Man: How long were you working on your project?

(Bạn đã làm việc trong bao lâu cho dự án của mình?)

Woman: I started three years ago. I worked every day, even weekends.

(Tôi bắt đầu từ ba năm trước. Tôi đã làm việc hàng ngày, thậm chí cả cuối tuần.)

Man: What do your parents think?

(Cha mẹ bạn nghĩ gì?)

Woman: They are delighted for me. They helped me a lot.

(Họ rất vui mừng cho tôi. Họ đã giúp tôi rất nhiều.)

Man: And what are your plans?

(Và kế hoạch của bạn là gì?)

Woman: I'm going to go on vacation. A long one.

(Tôi sẽ đi nghỉ. Một kỳ nghỉ dài.)

 

0
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

Tạm dịch:

Nhân viên bán hàng: Xin chào, tôi có thể giúp gì cho cô?

Khách hàng: Vâng, anh có chiếc áo sơ mi này màu xanh lam không?

Nhân viên bán hàng: Vâng, của cô đây.

Khách hàng: Anh có chiếc áo kiểu này mà kích cỡ trung bình không?

Nhân viên bán hàng: Vâng, đây thưa cô.

Khách hàng: Tôi có thể thử nó không?

Nhân viên bán hàng: Vâng, phòng thay đồ ở đằng kia ...

(Một lát sau...)

Trợ lý bán hàng: Chiếc áo đẹp chứ thưa cô?

Khách hàng: Vâng, nó giá bao nhiêu?

Nhân viên bán hàng: 20 đô la.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

Tạm dịch:

Toby: Chúng ta cần những gì cho chuyến đi.

Emma: Chúng ta cần phải mang đèn pin Vì vậy chúng ta có thể soi buổi tối

Toby: Chúng ta có nên mang chai nước vì vậy chúng ta sẽ không bị khát?

Emma: Không, Ở đó họ có nước.

Toby: Được rồi. Chúng ta cần mang gì nữa không?

Emma: Chúng ta cần mang túi ngủ vì vậy chúng ta sẽ không bị lạnh

Toby: Xin lỗi, bạn nói rằng chúng ta cần mang túi ngủ.

Emma: Đúng vậy.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

Tạm dịch:

Toby: Chào, Emma.

Emma: Chào, Toby.

Toby: Bạn có thích kịch không?

Emma: Có. Sao thế?

Toby: Có một vở kịch ở rạp chiếu phim vào tối thứ Bảy. Bạn muốn đi không?

Emma: Mấy giờ phim bắt đầu?

Toby: 7 giờ.

Emma: Nghe hay đó. Chúng ta nên gặp nhau ở đâu đây?

Toby: Gặp nhau ở rạp chiếu phim lúc 6:30 nhé.

Emma: Đồng ý.