Underline the mistakes and write the correct answers on the lines.
(Gạch chân lỗi sai và sửa lại.)
1. I am so upset then I failed my English test.
(Tôi khá buồn sau đó tôi trượt bài thi tiếng Anh.)
2. She was real delighted because she got 90% on her project.
(Cô ấy thực sự hài lòng vì đạt 90% dự án.)
3. I am so surprised so I got an A on my math homework.
(Tôi đã ngạc nhiên vì vậy tôi đạt điểm A bài tập về nhà môn Toán.)
4. I'm sorry, I has to do my history essay.
(Tôi xin lỗi, tôi phải làm bài văn lịch sử.)
5. Do you had to practice your presentation later?
(Bạn có phải luyện tập bài thuyết trình sau đó không?)
6. I was really disappointed however I failed my biology project.
(Tôi thực sự thất vọng tuy nhiên tôi đã trượt dự án sinh học.)
1. then => because
2. real => really
3. so (từ thứ 2) => because
4. has => have
5. had => have
6. however => because
1. I am so upset then I failed my English test.
=> I am so upset becuase I failed my English test.
(Tôi khá buồn vì tôi trượt bài thi tiếng Anh.)
2. She was real delighted because she got 90% on her project.
=> She was really delighted because she got 90% on her project.
(Cô ấy thực sự hài lòng vì đạt 90% dự án.)
3. I am so surprised so I got an A on my math homework.
=> I am so surprised because I got an A on my math homework.
(Tôi đã ngạc nhiên vì đạt điểm A bài tập về nhà môn Toán.)
4. I'm sorry, I has to do my history essay.
=> I'm sorry, I have to do my history essay.
(Tôi xin lỗi, tôi phải làm bài luận môn lịch sử.)
5. Do you had to practice your presentation later?
=> Do you have to practice your presentation later?
(Bạn có phải luyện tập bài thuyết trình sau đó không?)
6. I was really disappointed however I failed my biology project.
=> I was really disappointed because I failed my biology project.
(Tôi thực sự thất vọng vì tôi đã trượt dự án sinh học.)