K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
9 tháng 10 2023

1. then => because

2. real => really

3. so (từ thứ 2) => because

4. has => have

5. had => have

6. however => because

1. I am so upset then I failed my English test.

=> I am so upset becuase I failed my English test.

(Tôi khá buồn vì tôi trượt bài thi tiếng Anh.)

2. She was real delighted because she got 90% on her project.

=> She was really delighted because she got 90% on her project.

(Cô ấy thực sự hài lòng vì đạt 90% dự án.)

3. I am so surprised so I got an A on my math homework. 

=> I am so surprised because I got an A on my math homework. 

(Tôi đã ngạc nhiên vì đạt điểm A bài tập về nhà môn Toán.)

4. I'm sorry, I has to do my history essay. 

=> I'm sorry, I have to do my history essay. 

(Tôi xin lỗi, tôi phải làm bài luận môn lịch sử.)

5. Do you had to practice your presentation later? 

=> Do you have to practice your presentation later? 

(Bạn có phải luyện tập bài thuyết trình sau đó không?)

6. I was really disappointed however I failed my biology project.

=> I was really disappointed because I failed my biology project.

(Tôi thực sự thất vọng vì tôi đã trượt dự án sinh học.)

14 tháng 5 2022

1. My brother bought a laptop computers in the USA

=>computers -> computer

2. He paid $1.500 with it. The laptop is expensive

=> with -> for

3. but it's really great. It is made in Japan in 1999

=> is -> was

4. It has a color screen so it's easily on the eyes

=> easily -> easy

5. The computer have a battery so he can use it without electricity for eight hour. 

=> have -> has ,  hour -> hours 

6. If he wants to send a fax, he can sends it eclectronically

=> sends -> send

7. He could connect the Internet, too.

=> connect -> connect to

8.  My brother plans to take his laptop on a airplane when he takes a vacation abroad. 

=> a airplane -> an airplane

9. It is a very smallest computer, so he takes them everywhere with him

=> a very -> the very

EX3. Underline the mistakes and correct them (Gạch lỗi sai trong các câu sau rồi sửa lại chođúng.)1. My friend and I was at the hairdresser’s yesterday.________________________________________________________________________2. My sister in law used to had long hair but now she has short hair.________________________________________________________________________3. Did your father worked in a tobacco factory before he...
Đọc tiếp

EX3. Underline the mistakes and correct them (Gạch lỗi sai trong các câu sau rồi sửa lại cho
đúng.)
1. My friend and I was at the hairdresser’s yesterday.
________________________________________________________________________
2. My sister in law used to had long hair but now she has short hair.
________________________________________________________________________
3. Did your father worked in a tobacco factory before he retired?
________________________________________________________________________
4. Why you didn’t come to the meeting last week?
________________________________________________________________________
5. My best friend and I use to hated each other when we first met.
________________________________________________________________________
6. Was Anna be successful with her project last week?
________________________________________________________________________
7. Yesterday morning I readed several chapters of the book “The little prince”.
________________________________________________________________________
8. Last summer we involved in community service in our neighborhood, so we did go on holiday.
________________________________________________________________________

1
1 tháng 5 2020

CÂU TRẢ LỜI:

1. Was-were

2. had-have

3.worked-work

4. Why you didn't--- didn't you 

5.hated-hate

6. was-X

7. readed-read

8.did-didn't

HOK TỐT!

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

2. have => has

3. cleaning => clean

4. Do => Does

5. does => do

6. making => make

7. is => are

 

1. What are Manchester famous for?

(Manchester nổi tiếng về cái gì?)

2. My house have a balcony and a garage.

(Nhà của tôi có một ban công và nhà để xe.)

3. I do lots of housework! I cleaning the bedroom on the weekend.

(Tôi làm nhiều việc nhà! Tôi quét dọn phòng ngủ vào cuối tuần.)

4. Do your family have a car?

(Gia đình của bạn có ô tô không?)

5. What housework does you do?

(Bạn làm việc nhà gì?)

6. My sister and I don't making the dinner.

(Chị tôi và tôi không nấu bữa tối.)

7. There is two seasons: the dry season and the rainy season.

(Có hai mùa: mùa khô và mùa mưa.)

is

 

has

 

clean

 

Does

 

do

 

make

 

are

23 tháng 4 2023

39. with them => with

- Giải thích: A,B hợp lý riêng chỉ có câu C,D không hợp nghĩa

+ Chứng tỏ câu C thiếu đại từ quan hệ, ta nghĩ ngay "whom" tuy nhiên câu D có "them" thừa => C không sai

+ Câu D thừa "them" và ta hiểu đây là mệnh đề quan hệ rút gọn

40. to travel on it => to travel on

- Giải thích: CD hợp lý riêng chỉ có câu A,B không hợp nghĩa

+ Chứng tỏ câu A thiếu đại từ quan hệ, ta nghĩ ngay "which hay that" tuy nhiên câu B có "it" thừa => A không sai

+ Câu B thừa "it" và ta hiểu đây là mệnh đề quan hệ rút gọn

23 tháng 5 2021

Refer:

1.  Lỗisai : sang

Sửa :  singing

5. Lỗi sai : to work

Sửa :  working

2.  Lỗi sai : submitted

Sửa :  submit

6. Lỗi sai : was

Sửa :  should be/ be

3.  Lỗi sai : paid

Sửa :   pay

7. Lỗi sai : is

Sửa :  should be/be

4.  Lỗi sai : suggest

Sửa :  suggested/ suggests

8. Lỗi sai : me

Sửa :  (that) I

23 tháng 5 2021

sao chị nhanh thế 

29 tháng 10 2021

1. a->the
2. are->is
3. more easier->easier

Exercise 1. Underline one mistake in each sentence and correct it. Môĩ câu sau có 1 lỗi sai , em hãy tìm và sửa lại cho đúng và dịch sang Tiếng Việt1. There is a bank next our school.=> ………………………………………………………………………………2. The supermarket is on the end of the street.=> ………………………………………………………………………………3. You can go a taxi.=> ………………………………………………………………………………4. Go out from the building and then turn right.=> ………………………………………………………………………………5. You can take a coach get to the cinema.=>...
Đọc tiếp

Exercise 1. Underline one mistake in each sentence and correct it.

 Môĩ câu sau có 1 lỗi sai , em hãy tìm và sửa lại cho đúng và dịch sang Tiếng Việt

1. There is a bank next our school.
=> ………………………………………………………………………………
2. The supermarket is on the end of the street.
=> ………………………………………………………………………………
3. You can go a taxi.
=> ………………………………………………………………………………
4. Go out from the building and then turn right.

=> ………………………………………………………………………………
5. You can take a coach get to the cinema.
=> ………………………………………………………………………………
6. I’m going by plane so I don’t have much time.
=> ………………………………………………………………………………
7.  The post office is behind of the bank.
=> ………………………………………………………………………………
8. There is two department stores in my neighborhood?
=> ………………………………………………………………………………

giải thích lí do vì sao lại chọn đáp án đó

0
chọn lỗi sai ở những phần gạch chân và sửa lỗi sai ấy 1) i have just done all the housework , so the flat really is clean now.....................................2) Mr.Nam has taught English in this school since he has graduated from the University in 1996 ...............3) Please hurry up ! We have been waiting  in an hour....................4) The last time we saw her was  at Christmas day...........................5) Shopping in the Vincom is more comfort  than  in...
Đọc tiếp

chọn lỗi sai ở những phần gạch chân và sửa lỗi sai ấy 
1) i have just done all the housework , so the flat really is clean now.....................................
2) Mr.Nam has taught English in this school since he has graduated from the University in 1996 ...............
3) Please hurry up ! We have been waiting  in an hour....................
4) The last time we saw her was  at Christmas day...........................
5) Shopping in the Vincom is more comfort  than  in the market .................................
6) Everyone in the neighborhood are pleased about the new mall..........................
7) The bag on the left is  the same  the one on the right..........................
8) The Hoa Lu students are very eager with celebration the Teacher's day .................................
9) I don't know what to do and where to go in this neighbor .....................
10) They are offering a 20% account  on all items this month....................

1
2 tháng 1 2023

1 really is->is really

2 has graduated->graduated

3 in->for

4 at->on

5 more comfort->more comfortable

6 are->is

7 the same->the same as

8 celebration->celebrating

9 this neighbor->this neighborhood

10 on->for