Take turns saying where to put the groceries.
(Lần lượt nói về nơi đặt những hàng tạp phẩm.)
There's a bag of rice. (Có 1 túi gạo.)
Put the bag of rice in the bottom cupboard. (Đặt túi gạo dưới đáy tủ.)
ОК. (Được thôi.)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
A: Passports must be shown on arrival
B: Swimming caps must be worn at all times
C: Tickets must be shown to the driver when getting on
D: Books should be returned to the front desk
light /laɪt/ (n): ánh sáng
night /naɪt/ (n): ban đêm
pills /pɪlz/ (n): viên thuốc
pins /pɪnz/ (n): kim băng
bill /bɪl/ (n): hóa đơn
bin /bɪn/ (n): thùng rác
1. This movie is really interesting
2. Food in this restaurant was terrible
3. My dog is intelligent
4. My new T-shirt is different from yours
5. Working hard is important for everyone
6. Going out late is dangerous, especially for girl.
Hướng dẫn dịch
1. Bộ phim này thực sự rất thú vị
2. Đồ ăn ở nhà hàng này thật khủng khiếp
3. Con chó của tôi thông minh
4. Áo phông mới của tôi khác với áo của bạn
5. Làm việc chăm chỉ là điều quan trọng đối với tất cả mọi người
6. Đi chơi muộn rất nguy hiểm, nhất là với con gái.
A: On the way to school, there are many bicycles on the roads, so I see a “Cycle lane” sign.
(Trên đường đi học, có nhiều xe đạp trên đường nên em thấy biển báo "Làn đường dành cho xe đạp".)
B: On the way to school, I see a “school ahead” sign.
(Trên đường đến trường, tôi thấy biển báo "trường học ở phía trước".)
A: On the way to school, there is no bicycle on the road, so I see a “No cycling” sign.
(Trên đường đi học không có xe đạp nên tôi thấy biển báo "Cấm đi xe đạp".)
B: On the way to school, I see in a traffic light a “not turn right” sign.
(Trên đường đến trường, tôi nhìn thấy trên cột đèn giao thông có biển báo “Cấm rẽ phải”.)
A: What are you doing?
B: I’m studying English.
A: What do you do?
B: I’m a student.
A: Where do you go for exercise?
B: I go jogging in the park.
A: Do you go swimming in the summer?
B: No, I don’t. I often play badminton with my mother.
A: Are you studying a lot at the moment?
B: Yes, I am. I have a fifteen-minute test next Monday.
A: Do you often eat out?
B: No, I don’t. My mother usually cooks meals. Her food is the best.
There is a box of milk. Put the box of milk in the fridge.
(Có 1 hộp sữa. Để hộp sữa vào tủ lạnh.)
There is a bunch of bananas. Put the bunch of bananas on the table.
(Có 1 nải chuối. Để nải chuối vào trên bàn.)
There is a box of chocolates. Put the box of chocolates in the fridge.
(Có 1 hộp socola. Để hộp socola vào tủ lạnh.)
There is a stick of butter. Put the stick of butter in the fridge.
(Có 1 thanh bơ. Để thanh bơ vào tủ lạnh.)