K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
9 tháng 10 2023

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
9 tháng 10 2023

Ask another group:

A: What did you do to help our community?

(Các bạn đã làm gì để giúp đỡ cộng đồng?)

B: Yesterday, we cleaned up the street.

(Hôm qua, chúng tôi đã quét dọn đường phố.)

A: What did you do to help our community?

(Bạn đã làm gì để giúp đỡ cộng đồng?)

B: Last week, we volunteered at a soup kitchen.

(Tuần trước, chúng tôi đã làm tình nguyện ở quán ăn cho người nghèo.)

A: What did you do to help our community?

(Bạn đã làm gì để giúp đỡ cộng đồng?)

B: Two weeks ago, we planted flowers.

(Hai tuần trước, chúng tôi đã trồng hoa.)

A: What did you do to help our community?

(Bạn đã làm gì để giúp đỡ cộng đồng?)

B: Last month, we taught poor children.

(Tháng trước, chúng tôi đã dạy trẻ em nghèo.)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
11 tháng 9 2023

A: What chores does your brother do?

(Anh trai của bạn làm những việc nhà gì?)

B: He cleans the kitchen, vacuums the living room, mops the kitchen floor, and sweeps the kitchen floor.

(Anh ấy quét dọn nhà bếp, hút bụi phòng khách, lau sàn nhà bếp, và quét sàn nhà bếp.)

A: How often does he clean the kitchen?

(Anh ấy quét dọn nhà bếp bao lâu một lần?)

B: He does it once a week, on Wednesdays.

(Anh ấy làm việc đó mỗi tuần một lần, vào các ngày thứ Tư.)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
11 tháng 9 2023

Phương pháp giải:

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

 

Group 1: Fruits and vegetables

(Nhóm 1: Hoa quả và rau)

 

Group 2: Bread, pasta, etc

(Nhóm 2: Bánh mì, mì ống, v.v.)

Group 3: Meat, fish, etc

(Nhóm 3: Thịt, cá, v.v.)

Group 4: Fat

(Nhóm 4: Chất béo)

Group 5: Milk, cheese, yogurt, etc.

(Nhóm 5: Sữa, pho mát, sữa chua, v.v.)

Ly

an apple, some green  beans

(một quả táo,

một ít đậu xanh)

some bread,

some potatoes

(một ít bánh mì,

một số khoai tây)

 fish

(cá)

 butter

(bơ)

 yoghurt

(sữa chua)

Mai

 

 bananas, carrots

(chuối, cà rốt)

 noodles, rice

(mì, cơm)

pork, chicken, beef

(thịt lợn, thịt gà, thịt bò)

chips, burger

(khoai tây chiên, bánh burger)

milk, cheese 

(sữa, phô mai)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

Student A: What’s your favourite food?

(Món ăn yêu thích của bạn là gì?)

Student B: I like apples and green beans.

(Tôi thích táo và đậu xanh.)

Student A: What do you eat everyday?

(Bạn ăn gì hàng ngày?)

Student B: I eat some bread and some potatoes every day.

(Tôi ăn một ít bánh mì và một ít khoai tây mỗi ngày.)

Student A: Are they delicious?

(Chúng có ngon không?)

Student B: Yes, they are really yummy.

(Vâng, chúng thực sự rất ngon.)

17 tháng 10 2018

V Ask and answer questions about what these people did / didn't do yesterday . Then ask your partner questions to fill in the table about him / her

go for a walk play golf write a letter wash the car
peter * *
Mr and Mrs page * * *
your partner

1 Peter / go for a walk ? Did peter go for a walk yesterday ? yes , he did

2 Peter / play golf ? .

....Did peter play golf yesterday?

=>Yes, he did

3 Peter / write a letter ?

Did Peter write a letter yesterday?

=> No,he didn't

4 Mr and Mrs page / play golf ?

Did Mr and Mrs page play golf yesterday?

=> No, they didn't

5 Mr and Mrs page / wash the car ?

Did Mr and Mrs page wash the car yesterday?

=> Yes, they did

17 tháng 6 2023

19 tháng 8 2023

1. It happened on December 24th last year at my sister's house.
2. We were celebrating Christmas and my niece's birthday.
3. I was wearing a jacket, a long white dress and a black boots.
4. I felt so merry and excited at that time

19 tháng 8 2023

1. It happened on December 24th last year at my sister's house.

2. We were celebrating Christmas and my niece's birthday.

3. I was wearing a jacket, a long white dress and a black boots.

4. I felt so merry and excited at that time.​

14 tháng 12 2018

Rearrange the words

We/collect/books/clothes/streets children/have/and/for/used.

we collect books and used clothes for streets children

doing/finds/interesting/he/service/community

he finds doing community service interesting

not/pass/did/Minh/lazy/was/so/he/exam/the

minh was lazy, so he didn't pass the exam

important/study/to/It/is/English

it is important to study english

14 tháng 12 2018

Use the following words to make complete sentences. You can make any necessary changes to the words, but DO NOT change their order.

1. He/ want/ be/ the/ fast/ and/ best/ driver/ of all.

He wants to be the fastest and the best driver of all

2. How/ long/ it/ take/ get/ school/ bike?

How long does it take you to get to school by bike ?

3. She/ wait/ him/ ten hours

She waited for him about ten hours

4. Yesterday/ he/ tell/ me/ buy/ him/ newspaper.

Yesterday , he told me to buy for him a newspaper

11 tháng 9 2023

PC Planet

Laptop: Razor7

(Máy tính xách tay: Razor7)

Problem: disconnect when use the internet

(Vấn đề: mất kết nối khi sử dụng internet)

Bought: 6 months ago

(Đã mua: cách đây 6 tháng)

Your name: Elly Rose

(Tên của bạn: Elly Rose)

Your phone number: 0911201333

(Số điện thoại: 0911201333)

19 tháng 8 2023

    Infinitive

    Past simple

see; eat; go; ride; teach; are; hear; make; get; have; do; speak; leave; give; buy

saw; ate; went; rode; taught; were; heard; made; got; had; done; spoke; left; gave; bought