Circle the correct answers. Then listen and check.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. was 2.was 3. do 4. went 5. did 6. do
7. went 8. had 9. Did 10. went 11. should 12. Might
Hướng dẫn dịch
Jasmine: Cuối tuần của cậu như thế nào vậy Mina?
Mina: Nó rất là tuyệt.
Jasmine: Cậu đã làm gì vậy?
Mina: Tớ đã đi đến bãi biển.
Jasmine: Thật á? Cậu đã làm gì ở đấy?
Mina: Ừ, tớ đi lướt ván. Nó thật sự rất là vui.
Jasmine: Cậu có đi cùng với bố mẹ không?
Mina: Không, tớ đi với họ hàng của mình. Bạn nên đi với bọn tớ vào tuần sau.
Jasmine: Tớ có thể có thời gian. Tớ sẽ về kiểm tra lịch khi tớ về nhà.
1. Excuse me, can I see that box? – B
3. “ No, that’s too expensive. How about $30?”- B
2. “ Here you go. It’s $50. Would you like to buy it?”- S
6. “ Ok, you can have it for $35”- S
5. “ That’s still too expensive”- B
4. “ That’s too cheap. I can sell it for $40”- S
Hướng dẫn dịch
Xin lỗi, tớ có thể xem cái hộp này được không?
Đây, của cậu đấy. Nó có giá là $50.
Không đắt quá. Vậy $30 có được không?
Rẻ quá. Tớ có thể bán nó với giá $40.
Vẫn còn đắt quá.
Ok, tớ sẽ bán với giá $35.
B:
Sounds like /u:/ in movie: two
Sounds like /əʊ/ in go: no,oh,open
Sounds like /ʌ/ in front: tony, london, come
1: was doing
2: saw
3: met
4:was walking
5: were climbing
Hướng dẫn dịch
1. Anh ấy đang làm bài tập khi mà bạn gọi
2. Họ đang lái xe từ trường về khi họ thấy vụ tai nạn
3. Tôi đang đạp xe khi tôi nhìn thấy một người bạn.
4. Tớ đang đi bộ trong công viên khi tớ thấy một chú chó đi lạc
5. Chúng tớ đang leo núi khi mà anh trai tớ bị đau chân.