K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1: is listening

2: chats

3: is studying

4: practice

5: plays

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
12 tháng 10 2023

Hướng dẫn dịch

1. Bây giờ, Don đang nghe nhạc.

2. Alice nhắn tin trên mạng mỗi ngày

3. Min đang học cho bài kiểm tra ngày mai

4. Học tập violin vào mỗi buổi sáng thứ bảy

5. Mark chơi bóng đá với bán của anh ấy sau giờ học mỗi thứ tư

14 tháng 1

Câu ni bị thiếu video rồi

14 tháng 1

Đi ăn bún thịt nướng th anh ơi.

16 tháng 9 2023

1 - national

2 - cyberbullying

3 - nature

4 - vocational

5 - life

6 - generation

7 - climate

8 - social

1. The national park is protected by the government.

(Vườn quốc gia được chính phủ bảo vệ.)

Giải thích: Cụm từ “national park” (vườn quốc gia)

2. Cyberbullying is a common problem among teenagers today.

(Bắt nạt trên mạng là một vấn đề phổ biến của thanh thiếu niên ngày nay.)

Giải thích: Trước động từ “is” cần V-ing đóng vai trò chủ ngữ số ít.

3. The area, which is home to many rare species of plants, became a nature reserve two years ago.

(Khu vực này là nơi sinh sống của nhiều loài thực vật quý hiếm, đã trở thành khu bảo tồn thiên nhiên hai năm trước.)

Giải thích: Cụm từ “nature reserve” (khu bảo tồn thiên nhiên).

4. Many students go to vocational schools after finishing secondary school.

(Nhiều học sinh học trường dạy nghề sau khi học xong trung học cơ sở.)

academic (adj): thuộc về học thuật

vocational (adj): thuộc về nghề nghiệp => vocational school: trường dạy nghề

5. Medical advances have helped to increase life expectancy.

(Những tiến bộ y tế đã giúp tăng tuổi thọ.)

Giải thích: Cụm từ “life expectancy” (tuổi thọ).

6. There is often a generation gap in extended families.

(Thường có khoảng cách thế hệ trong các đại gia đình.)

Giải thích: Cụm từ “generation gap” (khoảng cách thế hệ).

7. These policies are designed to reduce the impact of climate change.

(Những chính sách này được thiết kế để giảm tác động của biến đổi khí hậu.)

Giải thích: Cụm từ “climate change” (biến đổi khí hậu).

8. We can post photos of environmentally friendly activities on social media.

(Chúng ta có thể đăng ảnh về các hoạt động thân thiện với môi trường lên mạng xã hội.)

Giải thích: Cụm từ “social media” (mạng xã hội/ phương tiện truyền thông xã hội).

10 tháng 9 2023

1 - national

2 - cyberbullying

3 - nature

4 - vocational

5 - life

6 - generation

7 - climat

D
datcoder
CTVVIP
17 tháng 11 2023

1. c

2. a

3. c

1 The customer doesn't know how to

(Khách hàng không biết cách)

=> c get money off something he wants to buy.

(giảm tiền một cái gì đó anh ta muốn mua.)

Thông tin: I’ve got a discount code here but I’m not sure what to do with it. (Tôi có một mã giảm giá ở đây nhưng tôi không biết phải làm gì với nó.)

2 The technical support assistant advises the woman to 

(Trợ lý hỗ trợ kỹ thuật khuyên người phụ nữ)

=> a send the email to the bank, then remove it from her computer.

(gửi email đến ngân hàng, sau đó xóa nó khỏi máy tính của cô ấy.)

Thông tin: No, but can you forward it to us, please? And then you should delete the email from your inbox. (Không, nhưng bạn có thể chuyển tiếp nó cho chúng tôi được không? Và sau đó bạn nên xoá email đó khỏi hộp thư của bạn.)

3 The man can 

(Người đàn ông có thể)

c send and receive emails from one email account, but not from another.

(gửi và nhận email từ một tài khoản email chứ không phải từ một tài khoản email khác.)

C My friend has sent me an email, but I can’t see it in my inbox. I’ve clicked on ‘Send and Receive’ but I keep getting an error message. (Bạn tôi gửi cho tôi một email nhưng tôi không thấy nó trong hộp thư của mình. Tôi đã nhấn nút "Gửi và Nhận" nhưng tôi cứ liên tục nhận được tin nhắn báo lỗi.)

OK, I’ve sent you an email with a code to your other email address. (OK, chúng tôi đac gửi cho bạn một email và một mã đến một địa chỉ email khác của bạn.)

II.Read the sentences. Circle the correct answers.1. I don't like running and playing sports. I don't like__________. A. literatureB. P.EC. mathD. history 2. Pete and his sister _______ the yard. A. washB. washesC. washingD. is washing 3. _______ you wearing black pants? A. isB. AmC. AreD. Do 4. My favorite subject is English. What’s __________, Lien? A.  mineB. yoursC. youD. your 5. My sister ______ to the gym twice a week. A. goB. wentC. goesD. is going 6. I don't like Art, Math _____...
Đọc tiếp

II.Read the sentences. Circle the correct answers.

1. I don't like running and playing sports. I don't like__________.

 

A. literature

B. P.E

C. math

D. history

 

2. Pete and his sister _______ the yard.

 

A. wash

B. washes

C. washing

D. is washing

 

3. _______ you wearing black pants?

 

A. is

B. Am

C. Are

D. Do

 

4. My favorite subject is English. What’s __________, Lien?

 

A.  mine

B. yours

C. you

D. your

 

5. My sister ______ to the gym twice a week.

 

A. go

B. went

C. goes

D. is going

 

6. I don't like Art, Math _____ English.

A. or                                                    B. but                            

C. and                                                 D. so

7. Nam _______ playing football with his friends.

A. likes                                               B. like                  

C. liking                                              D. to like

8. _______ your flat ______ a swimming pool?

A. Does – has                                     B. Does – have    

C. Do – have                             D. Do _has

9
25 tháng 11 2021

B

25 tháng 11 2021

1. I don't like running and playing sports. I don't like__________.

 

A. literature

B. P.E

C. math

D. history

 

2. Pete and his sister _______ the yard.

 

A. wash

B. washes

C. washing

D. is washing

 

3. _______ you wearing black pants?

 

A. is

B. Am

C. Are

D. Do

 

4. My favorite subject is English. What’s __________, Lien?

 

A.  mine

B. yours

C. you

D. your

 

5. My sister ______ to the gym twice a week.

 

A. go

B. went

C. goes

D. is going

 

6. I don't like Art, Math _____ English.

A. or                                                    B. but                            

C. and                                                 D. so

7. Nam _______ playing football with his friends.

A. likes                                               B. like                  

C. liking                                              D. to like

8. _______ your flat ______ a swimming pool?

A. Does – has                                     B. Does – have    

C. Do – have                             D. Do _has

Exercise 8. Circle the correct answers.1. My uncle works in __________________ coffee plantation in Dak Lak.A. a            B. an              C. some             D. much2. How __________________ ethnic groups in Viet Nam do you know? A. much             B. often              C. many                D. tall3. There are only __________________ waterwheels left in this village.A. much          B. some              C. a few                 D. a little4. You can get __________________ information if...
Đọc tiếp

Exercise 8. Circle the correct answers.

1. My uncle works in __________________ coffee plantation in Dak Lak.

A. a            B. an              C. some             D. much

2. How __________________ ethnic groups in Viet Nam do you know?

A. much             B. often              C. many                D. tall

3. There are only __________________ waterwheels left in this village.

A. much          B. some              C. a few                 D. a little

4. You can get __________________ information if you go to the museum with me.

A. a lot of              B. many                  C. a               D. any

5. __________________ stilt houses stand on wood, bamboo, and __________________.

A. Do-leaf           B. Does - leaves       C. Does – leaf                D. Do – leaves

6. __________________ your grandmother like folk __________________.

A. Do-music           B. Do-musics           C. Does – music             D. Is – music

7. __________________ there 54 ethnic groups in Viet Nam?

A. Are             B. Is              C. Do              D. Does

8. Do Vietnamese __________________ often eat moon cakes at the Mid-Autumn Festival?

A. person               B. people              C. persons               D. peoples

9. Among mountainous regions in Viet Nam, _____________ one will you want to travel to?

A. what             B. when               C. how                D. which

10. ________ did you go with last year when you participated in the Hoa Ban festival?

A. Whom               B. When               C. Where               D. Whose

11. __________________ does it cost to visit this bamboo village?

A. How many         B. How much           C. How often               D. How

12. We are going to cook Vietnamese food including __________________ and __________________.

A. fried rices / beef noodle soup                B. fried rice / beef noodle soups

C. fried rice/ beef noodle soup                   D. fried rices / beef noodle soups

13. I’ll make a tuna __________________ for you.

A. sandwiches            B. sandwichs            C. sandwiches             D. sandwich

14. My grandfather raised __________________.

A. some deer           B. a few deers             C. much deer             D.many deers

15. Vietnamese people are used to using __________________ when having meals.

A. ehopstick         B. chopsticks             C. ehopstickes          D. chopstiekces

Exercise 9. Circle and correct the mistake in each of the following sentences.

1. Tom has just eaten some biscuit, an apple, and a big orange.

A. has     B. biscuit      C. an           D. a

2. Were they have boarding schools for minority students in 1960?

A. Were        B. have         C. schools        D. minority students

3. How many cheese do you need to make three pizzas?

A. How many           B. cheese             C. to make            D. pizzas

4. When you shop tor groceries, remember to buy me some onions and a bottles of cooking oil.

A. groceries            B. some               C. a bottles               D. cooking oil

5. Does most mountain girls know how to weave clothing?

A. Does                B. girls               C. how                  D. clothing

6. Was your trip to the USA cost much? - Not. not too much.

A. Was             B. the               C. much              D. too much

7. Why will you stop eating fast food? - Until I am not busy.

A. Why                 B. will               C. eating                 D. Until

8. We will have fried fishs and creamy roasted carrot soup for dinner.

A. fishs            B. carrot               C. soup                 D. dinner

9. When do the White Dao women dress every day? - They always wear white pants.

A. When              B. women            &...

3
20 tháng 11 2023

Exercise 8:

1. A
2. C
3. C
4. A
5. D
6. C
7. A
8. B
9. D
10. A
11. B
12. C
13. C
14. D
15. B

Exercise 9:

1. B 
2. A
3. A
4. C 
5. A 
6. A
7. A
8. A 
9. A

20 tháng 11 2023

EX8

1a

2c

3c

4a

5d

6c

7a

8b

9d

10a

11b

12c

13c

14d

15b

EX9

1b

2a

3a

4c

5a

6a

7a

8a

9a

17 tháng 4 2023

1.There are a few eggs in the fride.

2.It's Ok - there's little rice left here for you.

3.She's got a few answers correct.

4.Can I have a little milk in my tea,please?

5.I need a few minutes to finish my exam.

16 tháng 4 2023

 1.There are a few eggs in the fridge.

 2.It's OK - there's a little rice left here for you.

 3.She's got a few answers correct.

 4.Can I have a little milk in my tea, please? 

5.I need a few minutes to finish my exam.

16 tháng 4 2023

Thank you (´▽`ʃ♡ƪ)

26 tháng 8 2023

1. You must/mustn't respect older people. You can learn some valuable lessons from them.

2. We don't have to/have to wear uniforms on weekdays. It's the rule at our school.

3. You should/mustn't ask your parents for permission if you want to colour your hair.

4. In the past, women had to/must do all house work. It was one of their duties.

1: must

2: have to

3: should

4: had to