K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
8 tháng 10 2023

1. Avoid

2.stand

3.build

4.climb

5.use

6.follow

7.keep

8.light

9.make

10.move

11.pick

12.run

13.stay

14.find

1 avoid all plants: tránh tất cả các loại cây

2 stand still: đứng yên

3 build a shelter: xây dựng một nơi trú ẩn

4 climb a tree: trèo cây

5 use the sun: sử dụng mặt trời

6 follow the river: theo sông

7 keep cool: giữ mát

8 light a fire: thắp lửa

9 make a noise: gây ồn ào

10 move at night: di chuyển vào ban đêm

11 pick fruit: hái trái cây

12 run away: chạy đi

13 stay where you are: ở lại nơi bạn đang ở

14 find drinking water: tìm nước uống

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

KEY PHRASES (CỤM TỪ KHÓA)

Talking about the weekend (Nói về cuối tuần)

1. How was your weekend?

(Cuối tuần của bạn thế nào?)

2. That's good / bad news!

(Đó là tin tốt / xấu!)

3. Who were you with?

(Bạn đã đi cùng với ai?)

4. Why don't you come next time?

(Tại sao lần sau bạn không đến?)

5. Sure. Why not?

(Chắc chắn rồi. Tại sao không?)

6. Text me when you're going.

(Hãy nhắn cho tôi khi bạn đi nhé.)

1. Complete the dialogue with the phrases in the box. Then watch or listen and check. Are Chris and the woman from the same town?(Hoàn thành bài hội thoại với các cụm từ trong khung. Sau đó xem hoặc nghe và kiểm tra. Chris và người phụ nữ có đến cùng một thị trấn không?) any shops                   the bus stationAre we near                  five minutesWoman: Excuse me. (1)…………….. the bus station here?Chris: Erm ... have you got a map? Yes, look, we're here and...
Đọc tiếp

1. Complete the dialogue with the phrases in the box. Then watch or listen and check. Are Chris and the woman from the same town?

(Hoàn thành bài hội thoại với các cụm từ trong khung. Sau đó xem hoặc nghe và kiểm tra. Chris và người phụ nữ có đến cùng một thị trấn không?)

 

any shops                   the bus station

Are we near                  five minutes

Woman: Excuse me. (1)…………….. the bus station here?

Chris: Erm ... have you got a map? Yes, look, we're here and (2)……………..is in North Street.

Woman: Oh, OK. How far is it from here?

Chris: It's about ten minutes on foot.

Woman: Right, thanks. And are there (3)……………..  around here?

Chris: No, but there are some shops in the high street. That's (4)…………….. by bus from here.

Woman: That's great. Thanks for your help.

Chris: You're welcome.


 

3
17 tháng 2 2023

Are we near

the bus station

any shops

five minutes

10 tháng 10 2023

Woman: Excuse me. (1)………are we near…….. the bus station here?

Chris: Erm ... have you got a map? Yes, look, we're here and (2)………the bus station……..is in North Street.

Woman: Oh, OK. How far is it from here?

Chris: It's about ten minutes on foot.

Woman: Right, thanks. And are there (3)……any shops………..  around here?

Chris: No, but there are some shops in the high street. That's (4)………five minutes…….. by bus from here.

Woman: That's great. Thanks for your help.

Chris: You're welcome.

Exercise 1. Complete the table with the verbs in blue in the Days and Nights Quiz. Then listen and check.(Hoàn thành bảng với các động từ màu xanh trong Câu đố Ngày và Đêm. Sau đó lắng nghe và kiểm tra.)  DAYS AND NIGHTS QUIZTrue or False?1. When you brush your teeth and wash your face you use six litres of water every minute.2. People who have breakfast are happier and study better.3. In the USA, most children go to school by bus.4. A lot of students in Japan have classes on...
Đọc tiếp

Exercise 1. Complete the table with the verbs in blue in the Days and Nights Quiz. Then listen and check.

(Hoàn thành bảng với các động từ màu xanh trong Câu đố Ngày và Đêm. Sau đó lắng nghe và kiểm tra.)

  

DAYS AND NIGHTS QUIZ

True or False?

1. When you brush your teeth and wash your face you use six litres of water every minute.

2. People who have breakfast are happier and study better.

3. In the USA, most children go to school by bus.

4. A lot of students in Japan have classes on Saturday and Sunday morning.

5. British students usually have lunch at home between 12 p.m. and 1 p.m.

6. More than 50% of students in the USA watch TV when they do their homework.

7. 75% of American parents say that their children help with the housework.

8. Most British people have dinner between 6 p.m. and 7 p.m.

9. To relax when they get home, more adults than teenagers play video games.

10. 77% of British people chat online every day.

11. People in England go to bed when you get up. 11 p.m. in London = 6 a.m. in Hà Nội.

12. Small babies usually sleep 20 hours a day.


 

1
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

1. Start/ finish the day

(Mở đầu/ kết thúc ngày)

2. Eat

(Ăn)

3. Travel

(Đi lại)

4. Free time

(Thời gian rảnh rỗi)

5. Work and study

(Làm việc và học tập)

- get up (thức dậy)

- brush my teeth (đánh răng)

- wash my face (rửa mặt)

- go to bed (đi ngủ)

- sleep (ngủ)

have breakfast / lunch/ dinner (ăn sáng/ trưa/ tối)

- go to school (đi học)

- get home (về nhà)

- watch TV (xem tivi)

- relax (thư giãn)

- play video games (chơi trò chơi trên máy tính)

- chat online (trò chuyện trực tuyến)

- study (học tập)

- have classes (có lớp học)

- do their homework (làm bài tập về nhà)

- help with the housework (giúp làm việc nhà)

14 tháng 10 2023

1. at home (ở nhà)

2. haveing coffee (uống cà phê)

3. cinema (rạp phim)

4. are you doing (bạn đang làm gì)

5. cousin (anh,chị, em họ)

6. film (phim)

7. bus (xe buýt)

1. Check the meaning of the words in the box and complete the text. Read and listen to the text and check your answer.(Kiểm tra nghĩa của các từ trong khung và hoàn thành văn bản. Đọc và nghe văn bản và kiểm tra câu trả lời của bạn.) water               minerals              fat (x2)               protein               vitamins             diseases      carbohydrates Nutrients in foodThere are six main types of nutrients.(1)………..makes you strong. There is a lot of this...
Đọc tiếp

1. Check the meaning of the words in the box and complete the text. Read and listen to the text and check your answer.

(Kiểm tra nghĩa của các từ trong khung và hoàn thành văn bản. Đọc và nghe văn bản và kiểm tra câu trả lời của bạn.)

 

water               minerals              fat (x2)               protein               vitamins             diseases      carbohydrates

 

Nutrients in food

There are six main types of nutrients.

(1)………..makes you strong. There is a lot of this in meat, fish, milk, eggs, beans and nuts.

(2)...give us energy. There are a lot of these in bread, pasta, rice and potatoes.

(3)............... are important nutrients in the food we eat and you can find them in different types of food. People who don't get many of these in their food can get (4)…..

(5)…… are important for strong teeth and bones. You can find them in meat, fish, milk, vegetables and nuts. This nutrient has got the most energy and is good for our skin and hair. The (6)…………..in food such as butter, chocolate, chips, burgers and crisps is unhealthy, but the (7)……….: in food like olive oil, nuts and some fish is healthy.

.(8).............. is also a very important nutrient. You can't live for more than one or two days without it There's a lot of this in fruit, vegetables and juice, too.

 

3
18 tháng 2 2023

1-protein               

2-carbohydrates 

3-vitamins   

4-diseases 

5-minerals  

6-fat   

7-fat

8-water                

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

Nutrients in food

There are six main types of nutrients.

(1) Protein makes you strong. There is a lot of this in meat, fish, milk, eggs, beans and nuts.

(2) Cabonhydrates give us energy. There are a lot of these in bread, pasta, rice and potatoes.

(3) vitamins are important nutrients in the food we eat and you can find them in different types of food. People who don't get many of these in their food can get (4) diseases.

(5) Minerals are important for strong teeth and bones. You can find them in meat, fish, milk, vegetables and nuts. This nutrient has got the most energy and is good for our skin and hair. The (6) fat in food such as butter, chocolate, chips, burgers and crisps is unhealthy, but the (7) fat in food like olive oil, nuts and some fish is healthy.

(8) Water is also a very important nutrient. You can't live for more than one or two days without it There's a lot of this in fruit, vegetables and juice, too.

11 tháng 9 2023

shrink/shr/    twin/tw/     problem /pr/    scream/scr/     adopt/pt/     address/ddr/     three/thr/     next/xt/     against/st/     hops/ps/

(1): Can you help me with something, please?

(2): How do you say?

(3): Can you say that again, please?

(4): How do you spell that?

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

Jasmine: Hi, Zac. What are you doing?

( Chào Zac. Bạn đang làm gì đấy?)

Zac: Oh, I'm revising. We've got a French exam tomorrow. Remember?

(Ồ, tôi đang ôn bài. Ngày mai chúng ta có bài kiểm tra tiếng Pháp. Nhớ không?)

Jasmine: Oh yes.

(Ồ mình có nhớ.)

Zac: You're good at French, Jasmine. Can you help me with something, please?

( Bạn giỏi tiếng Pháp mà, Jasmine. Bạn có thể giúp mình một chút được không?)

Jasmine: Yeah, sure.

(Vâng, chắc chắn rồi.)

Zac: How do you say 'tomorrow' in French?

(Bạn nói “ngày mai” bằng tiếng Pháp như thế nào?)

Jasmine: Erm ... it's 'demain'.

(Ừm… “demain”.)

Zac: Sorry? Can you say that again, please?

(Xin lỗi? Bạn làm ơn nói lại được không?)

Jasmine: Yes, it's 'demain.'

(Vâng, “demain”.)

Zac: How do you spell that?

(Bạn đánh vần từ đó như thế nào?)

Jasmine: D-E-M-A-I-N.

(D-E-M-A-I-N.)

Zac: Great. Thanks, Jasmine.

(Tuyệt. Cảm ơn, Jasmine.)

1. on    

 2.in        

3. between      

4. behind      

5. near

6. behind      

7. under      

8. near          

9. opposite      

10. On

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1. watch that wildlife programme on TV

2. It's really good         

3. it's time for dinner                

4. watch TV later

She can watch the TV programme later.

(Bạn ấy có thể xem chương trình tivi sau.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

Lottie: Dad.

Dad: Yes?

Lottie: Is it OK if I watch that wildlife programme on TV?

Dad: No, I'm afraid you can't.

Lottie: But Dad, why not? It's really good.

Dad: I'm sorry, but it's time for dinner.

Lottie: Oh, OK. Can I watch TV later, then?

Dad: Yes, of course you can.

Lottie: Great. Thanks, Dad.

Tạm dịch bài hội thoại:

Lottie: Bố ơi.

Bố: Sao thế con?

Lottie: Con có thể xem chương trình về động vật hoang dã trên TV được không ạ?

Bố: Không, bố e là con không thể.

Lottie: Nhưng bố ơi, tại sao không ạ? Nó thật sự hay lắm.

Bố: Bố rất tiếc, nhưng đến giờ ăn tối rồi con.

Lottie: Vâng ạ. Vậy con có thể xem TV sau được không ạ?

Bố: Ừm, tất nhiên là con có thể.

Lottie: Tuyệt vời. Con cảm ơn bố ạ.