K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
8 tháng 10 2023

KEY PHRASES (Cụm từ khoá)

Guessing and estimating (Đoán và ước tính)

Have a guess! (Hãy đoán xem!)

Any ideas? (Có ý kiến gì không?)

What do you reckon? (Bạn nghĩ sao?)

I know that one. (Tôi biết điều đó.)

I don’t know. (Tôi không biết.)

I’ve no idea. (Tôi không biết.)

I guess / I reckon …(Tôi đoán / tôi nghĩ…)

Probably / Maybe. (Có lẽ / Có thể.)

Around / About …( Khoảng / khoảng…)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1. I love fish and chips.

(Tôi yêu cá và khoai tây chiên.)

 2. I (quite/really like) chicken salad

(Tôi (khá / thực sự thích) salad gà.)

 3. I don’t mind pasta.

(Tôi không ngại mì ống.)

4. I really don’t like many school meals.

(Tôi thực sự không thích nhiều bữa ăn ở trường.)

5. I hate chicken.

(Tôi ghét thịt gà.)

2. Watch or listen again. Which key phrases are for making offers and which are for making promises? Write O (offers) or P (promises). Then practise the dialogue with a partner.(Xem hoặc nghe lại. Cụm từ khóa nào để đưa ra lời đề nghị và cụm từ nào để đưa ra lời hứa? Viết O (đề nghị) hoặc P (hứa hẹn). Sau đó, thực hành đối thoại với một người bạn của bạn.) KEY PHRASES (CỤM TỪ KHÓA)Making offers and promises (Đưa ra lời...
Đọc tiếp

2. Watch or listen again. Which key phrases are for making offers and which are for making promises? Write O (offers) or P (promises). Then practise the dialogue with a partner.

(Xem hoặc nghe lại. Cụm từ khóa nào để đưa ra lời đề nghị và cụm từ nào để đưa ra lời hứa? Viết O (đề nghị) hoặc P (hứa hẹn). Sau đó, thực hành đối thoại với một người bạn của bạn.)

 

KEY PHRASES (CỤM TỪ KHÓA)

Making offers and promises (Đưa ra lời đề nghị và hứa hẹn)

1. I can bring (some pizza)........

(Tôi có thể mang (một số bánh pizza))

2. I can make (some sandwiches).

(Tôi có thể làm (một số bánh mì).)

3. I'll ask (Hannah) to (bring some drinks).

(Tôi sẽ yêu cầu (Hannah) (mang ít đồ uống).)

4. I'll text (Jim) and see if (he) wants to come too.

(Tôi sẽ nhắn tin cho (Jim) và xem liệu (anh ấy) có muốn đến không.)

5. My (mum) can drive us to the beach....

((mẹ) của tôi có thể chở chúng tôi đến bãi biển)

6. I'll be (at your house at nine)......

(Tôi sẽ (có mặt ở nhà bạn lúc 9 giờ)...)

7. I won't ...........I promise......

(Tôi sẽ không... Tôi hứa...)


 

1
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

1. P       

2. P       

3. O   

4. O  

5. P    

6. P   

7. P

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

KEY PHRASES

Talking about sports (Nói về thể thao)

1. I'm in a swimming club.

(Tôi đang tham gia câu lạc bộ bơi.)

2. I (don't) enjoy getting up early.

(Tôi không thích thức dậy sớm.)

3. I'm in the school team.

(Tôi là thành viên của đội nhà trường.)

4. I'm a basketball fan.

(Tôi là người hâm mộ bóng rổ.)

5. I want to try skiing.

(Tôi muốn thử trượt tuyết.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

KEY PHRASES (CỤM TỪ KHÓA)

Talking about the weekend (Nói về cuối tuần)

1. How was your weekend?

(Cuối tuần của bạn thế nào?)

2. That's good / bad news!

(Đó là tin tốt / xấu!)

3. Who were you with?

(Bạn đã đi cùng với ai?)

4. Why don't you come next time?

(Tại sao lần sau bạn không đến?)

5. Sure. Why not?

(Chắc chắn rồi. Tại sao không?)

6. Text me when you're going.

(Hãy nhắn cho tôi khi bạn đi nhé.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

Paragraph 1: 1 and 2 (Đoạn văn 1: 1 và 2)

Paragraph 2: 3 (Đoạn văn 2: 3)

Paragraph 3: 4, 5, and 6 (Đoạn 3: 4, 5 và 6)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1.

- It wasn't great.

(Nó thì không tuyệt.)

- I went to the cinema on Saturday.

(Tôi đã đi tới rạp chiếu phim vào ngày thứ Bảy).

- The film was really boring.

(Bộ phim thì thực sự nhàm chán).

2.

- It was brillant.

(Nó xuất sắc).

- I went to a tennis match.

(Tôi đã đi tới một trận đấu quần vợt).

- The game was amazing.

(Trò chơi thì thật là thú vị.)

3.

- It was OK.

(Nó được.)

- I went to a restaurant with my parents.

(Tôi đã đi tới một nhà hàng với bố mẹ.)

- The food was nice.

(Thức ăn ngon tuyệt.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

Bài nghe:

1.

Boy 1: Hi Peter, how was your weekend?

(Chào Peter, cuối tuần của bạn thế nào?)

Boy 2: Erm… It wasn't great. I went to the cinema on Saturday. The film was really boring. 

(Ờm… Nó không vui lắm. Tôi đã đến rạp chiếu phim vào thứ Bảy. Phim thực sự rất nhàm chán.)

2. 

Girl 1: Hi Kathy, how was your weekend?

(Chào Kathy, cuối tuần của bạn thế nào?)

Girl 2: It was brilliant, thanks. I went to a tennis match and the game was amazing. 

(Thật tuyệt vời, cảm ơn. Tôi đã tham dự một trận đấu quần vợt và trận đấu thật tuyệt vời.)

3. 

Boy: Hi Rachel, how was your weekend?

(Chào Rachel, cuối tuần của bạn thế nào?)

Girl: It is okay, thanks. I went to a restaurant with my parents and the food was nice.

(Cũng vui lắm, cảm ơn. Tôi đã đến một nhà hàng với bố mẹ và thức ăn rất ngon.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

1. it is

2. I’ve got

3. a frog

4. a dog

5. an elephan

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

KEY PHRASES

(Các cụm từ trọng điểm)

Identifying things

(Xác định sự vật/ đồ vật)

1. What do you think it is?

(Bạn nghĩ nó là gì?)

2. I’ve got  no idea.

(Tôi không biết.)

3. It looks like a frog.

(Nó trông giống như một con ếch.)

4. It sounds like a dog.

(Nó có vẻ như là một con chó.)

5. Maybe it's an elephant?

(Có lẽ nó là con voi nhỉ?)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 9 2023

Shall we ...? Let’s do that. Why don’t we ...? I’m not sure about that. What about...? I don’t mind. It would be nice .... I like that idea. Do you fancy ...? I’m not very keen on that idea. Why not? What about...? (Do you fancy...?) What a good idea! We could always ....that’s a really good plan.