2. Put the phrases below in the correct columns.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
on the hall, in the fridge, at the floor, in Spain, in my bedroom, at school, on the wall, on my desk, in home, in your bag, at a party, in the room.
Tham khảo
Advantages (Ưu điểm) | Disadvantages (Khuyết điểm) |
convenient: tiện lợi comfortable: thoải mái more freedom: tự do hơn independent: độc lập | difficult to concentrate: khó tập trung no real interaction: không có tương tác thực tế harmful to our eyes: hại cho mắt expensive equipment: dụng cụ đắt tiền |
If we recycle more, there will be less air pollution
We turn off the faucet when we are brushing our teeth
What about putting rubbish in the right bin?
If we reuse bottles, we will save a lot of money
The book he reading is interesting
If we recycle more, there will be less air pollution
We turn off the faucet when we are brushing our teeth
What about putting rubbish in the right bin?
If we reuse bottles, we will save a lot of money
The book he reading is interesting
(1) more than
(2) than
(3) when
(4) as
(5) that
(6) not just
(7) but
(8) as well
(9) whether
(10) Therefore
(11) regardless of
(12) they
(13) such as
(14) unless
(15) by the time
ko có "than", "that" nha
câu 11 là regardless hay of vậy???
1. Sunday is the most comfortable day of the week.
2. This is the best album of Westlife.
3. Helen is the most beautiful girl i know.
4. Tom Cruise is the most successfully of all the actors.
1. ferry, moped
2. flight attendant, ticket collector
3. coach station, taxi rank
4. depart, land
5. book a ticket, change trains
A. Good: a bit special, out of this world
(Tốt: một chút đặc biệt, rất tuyệt vời)
B. OK: fine, nothing special, pretty average
(Ổn: được, không có gì đặc biệt, trung bình khá)
C. Bad: a real let-down, not up to standard
(Tệ: thất vọng thực sự, không đạt tiêu chuẩn)
Activities you do for … (Những hoạt động cho dành cho...)
yourself (bản thân em)
your community (cộng đồng của em)
- cleaning your room (dọn dẹp phòng của bạn)
- collecting stamp (sưu tập tem)
- doing judo (tập judo)
- doing sport (tập thể thao)
- raising money for charity (quyên góp tiền cho tổ chức từ thiện)
- doing volunteer work (làm công việc tình nguyện)
- helping street children (giúp đỡ trẻ em đường phố)
- donating clothes (quyên góp quần áo)