K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 8 2023

Activities you do for … (Những hoạt động cho dành cho...)

yourself (bản thân em)

your community (cộng đồng của em)

- cleaning your room (dọn dẹp phòng của bạn)

- collecting stamp (sưu tập tem)

- doing judo (tập judo)

- doing sport (tập thể thao)

- raising money for charity (quyên góp tiền cho tổ chức từ thiện)

- doing volunteer work (làm công việc tình nguyện)

- helping street children (giúp đỡ trẻ em đường phố)

- donating clothes (quyên góp quần áo)

on the hall, in the fridge, at the floor, in Spain, in my bedroom, at school, on the wall, on my desk, in home, in your bag, at a party, in the room.

17 tháng 8 2023

Tham khảo

Advantages

(Ưu điểm)

Disadvantages

(Khuyết điểm)

convenient: tiện lợi

comfortable: thoải mái

more freedom: tự do hơn

independent: độc lập

difficult to concentrate: khó tập trung

no real interaction: không có tương tác thực tế

harmful to our eyes: hại cho mắt

expensive equipment: dụng cụ đắt tiền

19 tháng 12 2023

Bạn ơi cơm gọi là gì 

 

 

23 tháng 1 2022

If we recycle more, there will be less air pollution

We turn off the faucet when we are brushing our teeth

What about putting rubbish in the right bin?

If we reuse bottles, we will save a lot of money

The book he reading is interesting 

23 tháng 1 2022

If we recycle more, there will be less air pollution

We turn off the faucet when we are brushing our teeth

What about putting rubbish in the right bin?

If we reuse bottles, we will save a lot of money

The book he reading is interesting 

III. Put each of the following words or phrases in its correct place in the passage below. As, as well, but, by the time, however, more than, not just, or, regardless, of, such as, therefore, unless, when, whether, which          Stress is one of the main reasons why heart disease now kills 80,000 a year (1) …………………… cancer (2) …………………… any other disease. Women will be shocked (3) …………………… they read this (4) they’re conditioned to...
Đọc tiếp

III. Put each of the following words or phrases in its correct place in the passage below.

 As, as well, but, by the time, however, more than, not just, or, regardless, of, such as, therefore, unless, when, whether, which

          Stress is one of the main reasons why heart disease now kills 80,000 a year (1) …………………… cancer (2) …………………… any other disease. Women will be shocked (3) …………………… they read this (4) they’re conditioned to think it’s mainly a male problem. It’s a growing danger (5) …………………… affects (6) …………………… high-flying female executives (7) …………………… housewives and secretaries (8) …………………… . Heredity (9) …………………… your parents or grandparents suffered from heart disease is an important factor. (10) …………………… , smoking, poor diet and not enough exercise hugely contribute (11) …………………… your sex. Women displayed different symptoms of heart disease and (12) …………………… may be wrongly diagnosed. Extra tests (13) …………………… electrocardiograms are rarely given (14) …………………… suspicious symptoms seem to warrant it (15) …………………… it may be too late.

1
24 tháng 8 2023

(1) more than

(2) than

(3) when

(4) as

(5) that

(6) not just

(7) but

(8) as well

(9) whether

(10) Therefore

(11) regardless of

(12) they

(13) such as

(14) unless

(15) by the time

24 tháng 8 2023

ko có "than", "that" nha

câu 11 là regardless hay of vậy???

27 tháng 2 2020

1. Sunday is the most comfortable day of the week.

2. This is the best album of Westlife.

3. Helen is the most beautiful girl i know.

4. Tom Cruise is the most successfully of all the actors.

21 tháng 8 2023

Tham khảo

loading...

4 tháng 2 2023

1. ferry, moped

2. flight attendant, ticket collector

3. coach station, taxi rank

4. depart, land

5. book a ticket, change trains

4 tháng 2 2023

1 ferry, moped

2 ticket collector, flight attendant

3 coach station, taxi rank

4 depart, land

5 book a ticket, change trains

D
datcoder
CTVVIP
6 tháng 11 2023

A. Good: a bit special, out of this world

(Tốt: một chút đặc biệt, rất tuyệt vời)

B. OK: fine, nothing special, pretty average

(Ổn: được, không có gì đặc biệt, trung bình khá)

C. Bad: a real let-down, not up to standard

(Tệ: thất vọng thực sự, không đạt tiêu chuẩn)