K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 2 2023

1b

2d

3a

4c

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
8 tháng 10 2023

Tạm dịch: 

Mụn trứng cá là một bệnh lý về da, nó gây ra những nốt mụn nhỏ, màu đỏ trên mặt và lưng. Nó ảnh hưởng đến 70-80% thanh niên từ 12 đến 30. Có nhiều em nữ bị mụn trứng cá hơn các em nam. Đây không phải là một căn bệnh nguy hiểm nhưng những người trẻ tuổi đều muốn tránh nó.

Dưới đây là một số mẹo để chăm sóc da bị mụn.

- Đi ngủ sớm và ngủ đủ giấc.

- Ăn nhiều trái cây và rau quả, và ít thức ăn nhanh.

- Rửa mặt bằng xà phòng đặc biệt dành cho mụn trứng cá, nhưng không quá hai lần một ngày.

- Không chạm hoặc nặn mụn, đặc biệt là khi tay bạn bẩn.

- Nếu nó trở nên nghiêm trọng, hãy đến gặp bác sĩ.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

1 – e: school – noisy (trường học - ồn ào)

2 – a: library – quiet (thư viện – yên tĩnh)

3 – f: shops – modern (cửa hàng – hiện đại)

4 – b: square – pretty (quảng trường – đẹp)

5 – c: climbing wall – dangerous (bức tường để leo – nguy hiểm)

6 – d: swimming pool ( hồ bơi – sạch sẽ)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

Nội dung bài nghe:

Teacher: Hello, Lucy. How are you? Is the new school okay for you?

Lucy: Yes, it's great. But it's different to my school at home. There’re more students here and it's noisier.

Teacher: Yes, it is quite noisy, sometimes.

Lucy: The library at school is good and that's my favorite place. It's really quiet.

Teacher: Yes, it's a nice part of the school and what about the town?

Lucy: Well, the town is smaller than my home town.

Teacher: Uhm huh.

Lucy: I love the shops here, they're very modern. And I like the town square. Well it's prettier than the big square at home that's really dirty.

Teacher: Wow, right.

Lucy: My hometown is better for sport. The sport center is older here and I think climbing wall isn't very safe. It's quite dangerous.

Teacher: Oh, dear.

Lucy: But the swimming pool here is good. It's very clean cleaner than the pool back home.

Teacher: Great! Well it's good to talk to you again, Lucy.

Lucy: Yes, thank you. Bye.

23 tháng 10 2021

1G

2F

3D

4B

5A

6H

7E

8C

23 tháng 10 2021

1 - G

2 - F

3 - D

4 - B

5 - A

6 - H

7 - E

8 - C

14 tháng 8 2021

1 or B

2 so D

3 and A

4 but E

5 and F

6 and C

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1 - d

2 - c

3 - b

4 – f

5 - a

6 - e

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1 - d: A young child is speaking to his mother.

(Đứa bé đang nói chuyện với mẹ.)

2 - c: Two women are running in the park.

(Hai người phụ nữ đang chạy trong công viên.)

3 - b: Two men are having dinner.

(Hai người đàn ông đang ăn tối.)

4 - f: A girl is playing a musical instrument.

(Một cô bé đang chơi nhạc cụ.)

5 - a: A boy is watching TV.

(Một cậu bé đang xem truyền hình.)

6 - e: A man is looking for a mosquito.

(Một người đàn ông đang tìm kiếm một con muỗi.)

30 tháng 12 2021

1D

2B

3A

4C

11 tháng 2 2023

:) box toán sang box anh lun:D

11 tháng 2 2023

câu 3 ạaa?:v

5 tháng 12 2018

Đáp án B

Are → is vì measles (bệnh sởi) chủ ngữ số ít

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
11 tháng 9 2023

loading...

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
11 tháng 9 2023

1. Katniss Everdeen has got long brown hair. She's wearing a brown jacket and a black T-shirt.

(Katniss Everdeen có mái tóc dài màu nâu. Cô ấy đang mặc một áo khoác nâu và áo thun đen.)

2. Black Widow has got long wavy hair. She's wearing a black jacket and black trousers.

(Góa phụ đen có một mái tóc dài gợn sóng. Cô ấy đang mặc một cái áo khoác đen và quần âu đen.)

3. Newt Scamander has got short curly hair. He's wearing a waistcoat, a bow tie and a long coat.

(Newt Scamander có một mái tóc xoăn ngắn. Anh ấy đang mặc một cái áo gi-lê, một chiếc nơ, và một cái áo khoác dài.)

4. James Bond has got short fair hair. He's wearing a suit and a tie.

(James Bond có một mái tóc ngắn màu vàng hoe. Anh ấy mặc một bộ com lê và một chiếc cà vạt.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
14 tháng 10 2023

1 - a, c, d, e, g, h

The house will have robots to cleans the floors, wash clothes, cook meals, feed the dogs and cats, water the flowers.

(Ngôi nhà sẽ có người máy để lau sàn, giặt quần áo, nấu bữa ăn, cho chó mèo ăn, tưới hoa.)

2 - b, d, f

The house will have a super smart TV to contact my friends, buy food from the supermarket, send and receive emails.

(Ngôi nhà sẽ có một chiếc TV siêu thông minh để tôi liên lạc với bạn bè, mua thức ăn từ siêu thị, gửi và nhận email.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
14 tháng 10 2023

Tạm dịch:      

Ngôi nhà tương lai của tôi sẽ ở trên một hòn đảo. Nó sẽ được bao quanh bởi những cây cao và biển xanh. Trước nhà sẽ có bể bơi. Sẽ có một chiếc trực thăng trên mái nhà. Tôi có thể bay đến trường trong đó.

Sẽ có một số robot trong nhà. Họ sẽ giúp tôi lau sàn nhà, nấu ăn, giặt quần áo và tưới hoa. Họ cũng sẽ giúp tôi cho chó và mèo ăn.

Sẽ có một chiếc TV siêu thông minh. Nó sẽ giúp tôi gửi và nhận email, cũng như liên lạc với bạn bè của tôi trên các hành tinh khác. Nó cũng sẽ giúp tôi mua thực phẩm từ siêu thị.