1.What do you do in the evening ?
2. What do you do on Sundays ?
3.What do you do on Saturday evening ?
4. Tell me about your holiday ?
5.What do you do at breaktime ?
*Mỗi câu trả lời ít nhất 3 câu
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. What do you do after school?
I play sports / do my homework / help my mother... after school.
2. Do you play soccer?
Yes, I do/ No I, don't.
3. What do you do in the evening?
I do my homework/ watch TV/ play videos game... in the evening.
4. Do you watch television every evening?
Yes, I do / No, I don't.
1. What do you do after school?
=> I often listen to music after school.
2. Do you play soccer?
=> No,I don't
3. What do you do in the evening?
=> I often do my homework
4. Do you watch television every evening?
=> Yes, but sometimes.I have to do my homework.
1.I'm fine thanks
2.I'm Hoang Anh/My name is Hoang Anh
3.It is H-O-A-N-G A-N-H,Hoang Anh
4.I play soccer with my friends in free time
5. I usually play badminton on after school
6. yes, I to watch movies in the evenings
duyệt nha
1/ I am fine. And you?
2/ My name is Giang.
3/ It spells G-I-A-N-G.
4/ I always play badminton with my friends.
5/ I ussually help my mom.
6/ Yes I do.
1. What do you do on Sundays? - I play badminton. 2. What do you do in the morning? - I have breakfast in the morning. 3. What do you do in the afternoon?-I watch Tv with my family in the afternoon. 4. What do you do in the evening? - I do my homework in the evening
We should go shopping.
We can play football on the weekend.
I often read books in the evening.
I walked to school on foot yesterday.
Đây là tớ trả lời phần chủ ngữ một chút, phần còn lại là cậu tự điền thông tin vào nhé !
1, What do you live? (Where do you live hợp hơn nhé cậu)
I live in......(điền địa điểm nơi bạn sống nhé)
2, When do you get up?
I get up at.....(điền giờ mà bạn dậy hàng ngày)
3, What does your mother do in her free time?
My mother often does.....(điền công việc mà mẹ bạn làm trong thời gian rỗi)
4, What time do you go to school?
I go to school at.....(điền thời gian bạn đi học)
5, What do you do at weekend?
I often....(điền việc gì cậu làm vào cuối tuần) at weekend.
6, What does your father do in the evening?
My father always.......(điền điều mà bố bạn hay làm vào buổi tối) in the evening.
7, Do you like playing soccer?
Yes, I do/No, I don't.
8, Where does your sister work?
My sister works at....( điền nơi chị bạn làm việc zô)
9, What is her job?
Her job is....(điền công việc mà chị bạn làm vào)
10, What do your parents do?
My mother is....(điền công việc mà mẹ bạn làm)
My father is....(điền công việc mà bố bạn làm)
Trả lời những câu hỏi sau:
1, What do you live?
I live in Tan Lap.
2, When do you get up?
I get up at 5.30 a.m.
3, What does your mother do in her free time?
My mother often watches television in her free time.
4, What time do you go to school?
I go to school at 6.30 .
5, What do you do at weekend?
I usually visit my grandparents at weekend.
6, What does your father do in the evening?
My father often reads the newpapers in the evening.
7, Do you like playing soccer?
Yes,I do.
8, Where does your sister work?
My sister works in a hospital.
9, What is her job?
Her job is a nurse.
10, What do your parents do?
My father is a teacher and so does my mother.
Đây là những thông tin về gia đình mình, bạn tham khảo nha!!
Hướng dẫn dịch:
(Hỏi và trả lời các câu hỏi về thói quen hằng ngày của bạn.)
(Bạn làm gì vào buổi sáng/chiều / tối?)
(Mình luôn luôn / thường xuyên / thỉnh thoảng______)
1. Bạn luôn làm gì vào buổi sáng?
⇒ Mình luôn ăn sáng.
2. Bạn thường làm gì vào buổi sáng?
⇒ Mình thường tập thể dục buổi sáng.
3. Bạn hay làm gì vào buổi chiều?
⇒ Mình hay chơi cờ với bạn mình.
4. Bạn thi thoảng làm gì vào buổi tối?
⇒ Mình thi thoảng nghe nhạc.
1.
rule: house number street, city, state zip code
= My address is 1234 1st St, Anaheim, CA 12345.
2
what do you do = bạn làm gì
on Sunday = vào ngày CN
= On Sunday, I go to church.
3
where did you go = bạn đã đi đâu
on your trip = chuyến đi của bạn
last summer = hè vừa rồi
= I went to Arkansas last summer.
4
how many lessons = bao nhiêu bài học
do you have today = hôm nay bạn có
= I have 4 lessons today.
5
how often = bao lâu thì
do you have Math/Vietnamese/English = bạn có Toán/Việt/Anh
= I have Math/Vietnamese/English twice a week.
6
how = như thế nào
do you learn English = bạn học tiếng Anh
= I watch English movies and shows without subtitles, have conversations in English, and read English books.
7
why = tại sao
do you learn English = bạn học tiếng Anh
= I learn English because I live and go to school in the States.
8
what = cái gì
did you see = bạn thấy
at the zoo = tại sở thú
= I saw red pandas, tigers, lions, rhinos, and fish.
9
what = cái gì
are you reading = bạn đang đọc
= I'm reading an English book.
10
what = cái gì
are you going to do = bạn sẽ làm
on Children's Day = vào ngày Thiếu Nhi
= I will go to the mall to hang out with my friends.
Tạm dịch
+ Học sinh trường em làm gì?
+ Điều thú vị về trường em là gì?
+ Một ngày ở trường em như thế nào?
+ Em làm gì vào buổi sáng?
+ Em có hoạt động gì?
Bạn dựa vào cấu trúc rồi tự hoàn thành những câu còn lại nha
1. I usually do my homework
2. I always go to shool
3. I often play badminton
4.It was very happy
5.I read book
3 câu bn ơi