K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
11 tháng 9 2023

Today, woman can vote and run for office.

(Ngày nay, phụ nữ có thể bầu cử và điều hành văn phòng.)

3 tháng 2 2023

to swim

play

jogging

to meet

watch

to join

learning

4-6-3-5-1-2

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1.

1. I've got eight legs. (Tôi có 8 chân.)

I'm quite big. (Tôi khá to.)

I can swim. (Tôi có thể bơi.)

=> Octopus. (Bạch tuộc.)

2.

1. I'm a large bird from Africa. (Tôi là một loại chim lớn đến từ châu Phi.)

I can run fast. (Tôi có thể chạy nhanh.)

I can't fly. (Tôi không thể bay.)

=> Ostrich. (Đà điểu.)

3.

1. I'm a very dangerous animal. (Tôi là một động vật nguy hiểm.)

2. I've got a very big mouth. (Tôi có cái miệng rất to.)

3. I'm long and green. (Tôi dài và có màu xanh lá.)

=> Crocodile. (Cá sấu.)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
8 tháng 9 2023

A: Your shirt looks more beautiful than mine.

(Áo sơmi của bạn trông đẹp hơn của tôi.)

B: My mother wears trendier clothes.

(Mẹ tôi mặc quần áo hợp xu hướng hơn.)

A: Today my clothes are more comfortable than mine yesterday.

(Quần áo của tôi hôm nay thì thoải mái hơn hôm qua.)

B: The clothes I wear at school are more formal than those I wear on weekends.

(Quần áo tôi mặc ở trường thì thường trang trọng hơn quần áo tôi mặc cuối tuần.)

Giải giúp mình vớiEx 2: Use to-infinitives or bare infinitives to complete the following sentences.1. The Vietnamese authorities decided files on “Don ca tai tu Nam bo” to UNESCO. (submit)2. In “Hat Gheo”, the boy and girl look at each other because they would like their feelings during the performance. (express)3. With an oar, the actor of “Tuong” try the viewers the boat fast sailing, wavering due to waves, making the viewers feel as though they were on the boat. (show)4. This type of...
Đọc tiếp

Giải giúp mình với

Ex 2: Use to-infinitives or bare infinitives to complete the following sentences.
1. The Vietnamese authorities decided files on “Don ca tai tu Nam bo” to UNESCO. (submit)

2. In “Hat Gheo”, the boy and girl look at each other because they would like their feelings during the performance. (express)

3. With an oar, the actor of “Tuong” try the viewers the boat fast sailing, wavering due to waves, making the viewers feel as though they were on the boat. (show)

4. This type of acting in Tuong makes the actors their individuality and transform themselves into the characters of the play. (give up)

5. 21st Century Fox decided “American Idol” after the last season of 2016. (cancel)

6. Aguilera’s hit single “Genie in a Bottle” made her a Grammy Award for Best New Artist. (get)

7. Aguilera continued , and in 1990, she earned the second place in the TV programme “Star Search”. (perform)

8. Adele has planned her new album after the success of “Hello” and “25”. (release)

9. Vietnamese viewers expect foreign-origin reality shows a “breath of fresh air” to TV channels. (bring)

1
23 tháng 8 2023

1 The Vietnamese authorities decided to submit files on "Don ca tai tu Nam bo" to UNESCO.

2 In "Hat Gheo", the boy and girl look at each other to express their feelings during the performance.

3 With an oar, the actor of "Tuong" tries to show the viewers the boat fast sailing, wavering due to waves, making the viewers feel as though they were on the boat.

4 This type of acting in Tuong makes the actors give up their individuality and transform themselves into the characters of the play.

5 21st Century Fox decided to cancel "American Idol" after the last season of 2016.

6 Aguilera's hit single "Genie in a Bottle" got her a Grammy Award for Best New Artist.

7 Aguilera continued to perform, and in 1990, she earned the second place in the TV programme "Star Search".

8 Adele has planned to release her new album after the success of "Hello" and "25".

9 Vietnamese viewers expect foreign-origin reality shows to bring a "breath of fresh air" to TV channels.

$HaNa♬$

2: decided to give

3: agreed to work

4: promised to buy

5: did

offer to help

6: refused to let

8 tháng 2 2023

1.to phone

2.shopping-to shop

3.use

4.to give

5.to play

6.going

7.stay

8.tidy

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
11 tháng 9 2023

I tidy my room. It’s OK. (Tôi dọn dẹp phòng của mình. Việc đó bình thường.)

I hate dusting the furniture. (Tôi ghét phủi bụi đồ đạc/ nội thất.)

11 tháng 9 2023

1. I’m not sure the weather will be controlled by humans.

(Tôi không chắc là thời tiết sẽ bị điều khiển bởi con người.)

2. I agree that we will all be connected to computers so that we can think faster.

(Tôi đồng ý rằng chúng ta sẽ hoàn toàn kết nối với máy tính nên ta có thể suy nghĩ nhanh hơn.)

3. I don’t agree that only two languages will be spoken in the world (English and Chinese).

(Tôi không đồng ý rằng chỉ có hai ngôn ngữ được nói trên toàn cầu là tiếng Anh và tiếng Trung.)

4. I wouldn’t say hotels will be built on the moon.

(Tôi sẽ không nói rằng khách sạn sẽ được xây trên mặt trăng.)